capricieux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ capricieux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ capricieux trong Tiếng pháp.

Từ capricieux trong Tiếng pháp có các nghĩa là oái oăm, thất thường, trật trưỡng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ capricieux

oái oăm

adjective

thất thường

adjective

Un juge, parfois capricieux, mais...
Một phán xét, thỉnh thoảng một thất thường, nhưng...

trật trưỡng

adjective

Xem thêm ví dụ

Après la pub, la météo de Darren Goode, avec un temps capricieux.
Sau đây, chuyên mục Tin tức khí tượng, Darren Goode, Sẽ giải thích diễn biến thời tiết kỳ lạ mà chúng ta đang có.
Ils ont l'air un peu capricieux.
Nhưng có vẻ họ run tay đó.
Mais moi, j'étais toujours embêté, parce que je trouvais que tout cela était capricieux.
Nhưng tôi vẫn thấy không yên tâm, không yên tâm vì nó dễ thay đổi.
Aucune diva capricieuse.
Không ai là người hay giận dỗi tự ái!
Voici un système appelé TAMPER, qui a un regard légèrement capricieux sur le futur de l'édition de ce que les systèmes de manipulation des médias pourraient être.
Đó là hệ thống mà gọi là TAMPER, mà là một cái nhìn hơi lạ một tý vào những gì của tương lai biên tập và hệ thống thao tác đa phương tiện như thế nào.
Elle fut prise de l’envie capricieuse de devenir une petite Indienne.
Cô bỗng nảy ra ý nghĩ hư hỏng là ao ước trở thành một cô bé da đỏ.
Cette image donne à réfléchir quand on s’aperçoit que nous, les humains, nous avons la responsabilité de la vie sur Terre, nous sommes comme les dieux capricieux des anciens mythes grecques, qui jouent avec la vie, et avec peu de sagesse dans l'histoire.
Và đây đúng là một bức tranh khiến ta nhận ra loài người chịu trách nhiệm về sự sống trên trái đất; giống như các vị Thần linh đầy tham vọng trong thần thoại Hy Lạp, đùa giỡn với cuộc sống -- mà không sử dụng trí tuệ nhiều cho nó.
Car le désert est une femme capricieuse, qui parfois rend les hommes fous.
"Vì sa mạc giống như một người đàn bà tính khí thất thường, có khi làm chúng ta phát điên lên được""."
Un juge, parfois capricieux, mais...
Một phán xét, thỉnh thoảng một thất thường, nhưng...
Mais je suis légèrement capricieux.
Nhưng đầu óc tôi hạn hẹp.
Vous avez agi comme une capricieuse et vous nous avez brisé le cœur.
Em đã bỏ đi như một đứa trẻ ngang bướng, tham lam để làm tan nát tim em và tim anh.
Tout semble si capricieux!
Mấy thứ này thật quá kì quái!
C'était complexe, mais il y avait quelque chose de capricieux dans cette complexité là.
Nó phức tạp, nhưng có gì đó hay thay đổi trong sự phức tạp đó.
Je n'ai jamais été moins capricieux.
Tôi chưa từng ít hấp tấp hơn trong đời.
Le climat capricieux affole toujours l'autochtone.
Thời tiết khắc nghiệt luôn quấy nhiễu người dân.
Je préférerai une épée capricieuse et une position attendue.
Tôi thích thanh kiếm quý kia và một vị trí mong đợi.
Ainsi, très souvent, une simple discipline verbale peut suffire pour rectifier le comportement capricieux d’un enfant.
Thật vậy, thường thì có thể chỉ cần dùng lời nói để sửa phạt một con trẻ bướng bỉnh.
Nous ne créons pas d'AI qui contrôle la météo, qui dirige les vagues, qui nous commande, nous humains capricieux et chaotiques.
Chúng ta sẽ không tạo ra các AI kiểm soát được thời tiết, điều khiển được thủy triều, hay chỉ huy được loài người lộn xộn thất thường chúng ta.
L'immobilier est une salope capricieuse.
Bất động sản thực sự là con điếm hay thay đổi.
Ainsi, tous ceux qui vivaient dans les temps anciens et avaient foi dans les écrits des prophètes bibliques savaient que l’univers n’était pas gouverné par des divinités mythiques capricieuses, mais par des lois rationnelles.
Do đó, tất cả những ai sống vào thời xưa và có niềm tin nơi lời các nhà tiên tri viết Kinh Thánh đều biết được vũ trụ không bị chi phối bởi các vị thần huyền thoại, hành động theo cảm hứng, nhưng bởi các định luật mà con người có thể học và hiểu được.
Les hommes ont toujours eu le pouvoir, mais le pouvoir est capricieux.
Đàn ông có thể luôn nắm quyền lực, nhưng quyền lực là một cô gái đỏng đảnh.
Il sera un peu capricieux d'abord, mais il s'intègrera.
Ban đầu sẽ hơi khó bảo, nhưng chúng tôi sẽ giúp nó hòa nhập.
Ce film pose la question de savoir si les hommes doivent vivre sous le règne de Dieu où sous le règne capricieux d'un dictateur tel que Ramsès.
Chủ đề của cuốn phim này là liệu con người được thống trị bởi luật của Chúa trời, hay là họ bị thống trị bởi những ý thích nhất thời của một nhà độc tài như Rameses.
Ce sont vos enfants et petits-enfants qui sont tout capricieux lorsque vous venez les chercher parce qu'ils n'ont pas déjeuné.
Đây là những đứa con và cháu của bạn hoàn toàn mệt hết hơi khi bạn nhận chúng, vì chúng đã không ăn trưa.
Capricieux et infidèle, le roi voulait être appelé Louis le Juste et Louis le Chaste.
Tính khí thất thường, không chung thủy, Nhà Vua lại muốn được gọi là Louis chí công và Louis trong trắng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ capricieux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.