cara-metade trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cara-metade trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cara-metade trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cara-metade trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người yêu, vợ, chồng, bạn trai, bạn gái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cara-metade

người yêu

vợ

chồng

bạn trai

bạn gái

Xem thêm ví dụ

Quantas vezes procurei Melhor cara-metade
đã đến lúc ta phải tim chồng khác rồi đó.
Entretanto, a cara-metade dele que venha lá a casa amanhã.
Nhắn một nửa của cậu ta ngày mai đến nhà tôi.
Eu sou a cara metade da Jade.
Tôi chính là:... bạn đời của Jewel.
E, claro, à sua cara-metade.
Và tất nhiên, nửa kia của ngài.
Temos 15 minutos até a cara-metade de Jimmie entrar pela garagem.
Ta còn 15 phút trước khi vợ Jimmie lái xe vào nhà.
E há uma probabilidade muito maior de os homens terem a sua cara- metade, ou esposo, a dar consentimento, do que o contrário.
Và đàn ông thường yêu cầu người bạn đời của họ, chẳng hạn như vợ, đồng ý cho đi bộ não hơn là điều ngược lại.
E há uma probabilidade muito maior de os homens terem a sua cara-metade, ou esposo, a dar consentimento, do que o contrário.
Và đàn ông thường yêu cầu người bạn đời của họ, chẳng hạn như vợ, đồng ý cho đi bộ não hơn là điều ngược lại.
(Risos) Qualquer um que esteja aqui com a sua cara-metade vire-se para ele, passe-lhe um cotonete pela boca, envie-o para o laboratório e saberá com toda a certeza.
Vì vậy bất cứ ai ở đây hôm nay với người đó của mình, chỉ cần quay sang và lau miệng họ, và gửi đến phòng nghiên cứu và chắc chắn các bạn sẽ biết điều đó.
A sete palmos e sem metade da cara, mas continua fodendo a gente.
Dưới sáu tấc đất thế mà vẫn nửa miệng... cười nhạo bọn mình.
Olhaste para mim, o cabelo cobria-te metade da cara.
Nhưng mày nhìn tao, tóc mày che lấp nửa khuôn mặt, và nhìn tao bằng một con mắt.
As próprias bebidas alcoólicas são caras, sendo que alguns gastam até metade de seu ordenado semanal com bebidas alcoólicas.
Chính rượu đã đắt tiền rồi, nên một số người tiêu đến phân nửa tiền lương hằng tuần để mua rượu.
O outro, criminoso profissional, escapou da prisão 2 vezes. Passou metade da vida fugindo de caras como você.
Tên còn lại là tội phạm chuyên nghiệp, từng vượt ngục hai lần, dành nửa cuộc đời để trốn chạy khỏi những người như anh.
Até ao dia de hoje, e apesar de ter um marido que a ama, ela não se considera bonita por causa de uma marca de nascença que ocupa pouco menos de metade da cara.
Đến hôm nay, dù có một người chồng yêu thương, cô không dám nghĩ rằng mình xinh đẹp. vì một cái bớp chiếm hết gần nửa mặt cô,
Tenho as minhas orelhas pontiagudas e também a máscara que cobre metade da minha cara. Tenho um colete à prova de bala no peito, ninguém pode fazer-me mal.
Áo choàng tôi phấp phới trong gió vì nó dài quá dài và đôi tai nhọn vểnh lên, và mặt nạ che nửa mặt tôi nữa, và tôi có đồ chống đạn trên ngực để không ai làm đau tôi được.
Lisa que nem uma tábua, uma marca de nascença enorme da forma do México a cobrir-lhe metade da cara, sua durante horas a fio naquela cozinha sufocante, enquanto o Mendl, embora sendo um génio, paira sobre ela como um gorila gigante.
Thẳng như ván, có cái bớt to hình bản đồ Mexico trên nửa khuôn mặt, nhiều giờ đầm đìa mồ hôi trong nhà bếp oi bức trong khi Mendl, đúng là thiên tài xuất hiện lù lù như con đười ươi thô kệch.
E a sua cara-metade.
nửa kia tuyệt vời của ngươi.
Viste a cara do Haraldson quando teve de te absolver e depois dar-te metade da sua fortuna?
Cậu có thấy mặt Haraldson khi hắn phải tha bổng cậu và chia cho cậu nửa số châu báu?
Cerca de metade da dor quando eu lhe der um murro na cara.
Không bằng nửa nỗi đau khi tôi đập vào mặt ông.
O cara tinha metade do tamanho dele!
Thằng kia bé bằng một nứa.
Se eu atirar uma moeda ao ar cem vezes mas esconder os resultados de metade desses lançamentos, posso dar a ideia de que tenho uma moeda que cai sempre de caras.
Nếu tôi lật một đồng xu 100 lần nhưng sau đó giữ lại các kết quả từ bạn từ một nửa của những người tung, Tôi có thể làm cho nó trông như là nếu tôi đã có một xu mà luôn luôn đến đầu.
A propósito, a dois dias atrás, iamos filmar isso lá em baixo, na pista de corrida, e botamos um cara dentro do carro, e um camera man atrás, mas na metade do caminho, ele me contou que tinha -- eu acho que era uma nove-milímetros ou algo assim, presa em sua perna.
Hai ngày trước chúng tôi định quay cái clip này ở đường đua và chúng tôi để một anh chàng ngồi vào xe và có một người quay phim ở đằng sau nhưng đang đi giữa chừng thì anh chàng kia nói với tôi là anh ta có một khẩu 9mm - tôi nghĩ thế - giấu ở dưới chân.
Aqueles caras bebendo todo o chá com açúcar escreviam em seus diários tentando fazer essa coisa funcionar, com todos estes 2.600 tubos de vácuo que falhavam metade das vezes.
Mấy anh này đang uống trà có đường đang viết trong nhật ký máy, cố làm cho cái máy này hoạt động với 2,600 ống chân không, mà nó thì có đến 1 nửa thời gian không chạy được.
Metade dos caras lá estavam prontos para revidar.
Một nửa trong số mấy tên này đã sẵn sàng để đi.
Atirei na metade dos caras.
Tôi bắn một nửa bọn chúng.
O outro, criminoso profissional, escapou da prisão 2 vezes. Passou metade da vida fugindo de caras como você.
Tên còn lại là tội phạm cực kỳ nguy hiểm, đã vượt ngục 2 lần, suốt nửa cuộc đời trốn chạy pháp luật.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cara-metade trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.