cardiologue trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cardiologue trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cardiologue trong Tiếng pháp.

Từ cardiologue trong Tiếng pháp có nghĩa là thầy thuốc khoa tim. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cardiologue

thầy thuốc khoa tim

noun (y học) thầy thuốc khoa tim)

Xem thêm ví dụ

Frère Renlund a passé sa carrière de cardiologue à soigner des patients en défaillance cardiaque.
Anh Cả Renlund hành nghề bác sĩ tim mạch, điều trị bệnh nhân mắc bệnh suy tim.
Bien que chirurgien cardiologue très occupé, il s’est immédiatement assuré les services d’un professeur.
Mặc dù là một bác sỹ giải phẫu tim bận rộn, ông ấy ngay lập tức tìm một gia sư để học.
Il faut qu'il voie un cardiologue.
Gia đình cần đưa ông ấy đến báctim mạch khám.
Imaginez un patient qui a subi un traumatisme sévère, et a besoin de l'attention de plusieurs spécialistes : un neurologiste, un cardiologue, un chirurgien orthopédiste.
Hình dung một bệnh nhân đang phải chịu đựng một chấn thương nghiêm trọng, và cần sự quan tâm của nhiều chuyên gia: bác sĩ thần kinh, bác sĩ tim mạch, bác sĩ phẫu thuật chỉnh hình.
En fait, quand je commence à chercher des soutiens en disant "Hep! Vous, les cardiologues aux Etats-Unis, pouvez-vous venir chez moi et faire une mission?"
Thực ra, khi tôi bắt đầu chạy quanh và nói, "Này, các chàng trai, cô gái, các bác sĩ chuyên khoa tim ở Mỹ, các bạn có thể cùng tôi về Nigeria và thực hiện 1 nhiệm vụ?"
Tu pourrais être le Président des Etats Unis, ou l'inventeur du prochain internet, ou un poète chirurgien cardiologue et ninja, ce qui serait génial car tu serais le premier du genre."
Bạn có thể trở thành Tổng thống nước Mỹ, hoặc người phát minh ra một Internet tiếp theo, hay là một nhà thơ bác sĩ phẩu thuật tim mạch ninja, sẽ rất tuyệt vời phải không, vì em sẽ là người đầu tiên làm chuyện đó".
Maintenant, supposez que vous vivez dans un endroit isolé, et quelqu'un que vous aimez a des obstructions dans deux artères coronaires, et votre médecin de famille renvoie cette personne qui vous est chère à un cardiologue qui réussit les angioplasties à 200.
Vâng, giả dụ bạn sống ở một vùng xa xôi hẻo lánh nào đó và bạn có một người thân bị tắc hai động mạch vành và bác sĩ gia đình chuyển người thân đó lên một bác sĩ chuyên khoa tim có chỉ số nong rộng động mạch vành thành công là 200.
Je vais vous présenter 10 ans de savoir de mannequin accumulé, parce que contrairement aux chirurgiens cardiologues, on peut le distiller dans l'instant.
Tôi sẽ chứng minh cho các bạn -- với 10 năm kinh nghiệm tôi tích lũy được khi làm người mẫu, vì nó không giống với bác sĩ phẫu thuật tim, nên chỉ cần một thời gian ngắn.
Aux alentours de l'an 2000, les cardiologues des humains ont « découvert » l'insuffisance cardiaque provoquée par l'émotion.
Vào khoảng năm 2000, các bác sĩ tim mạch "phát hiện" ra sự trụy tim do kích động.
Tout comme il l’avait fait lorsqu’il était un chirurgien cardiologue très occupé, en embauchant un professeur de mandarin, il a immédiatement suivi ce conseil du président Monson et l’a mis en application.
Cũng giống như điều ông ấy đã làm khi là một bác sỹ phẫu thuật tim bận rộn, ngay lập tức thuê một gia sư tiếng Trung Quốc phổ thông, Chủ Tịch Nelson đã ngay lập tức áp dụng lời khuyên dạy của Chủ Tịch Monson vào cuộc sống của chính bản thân ông.
" Hep! Vous, les cardiologues aux Etats- Unis, pouvez- vous venir chez moi et faire une mission? "
" Này, các chàng trai, cô gái, các bác sĩ chuyên khoa tim ở Mỹ, các bạn có thể cùng tôi về Nigeria và thực hiện 1 nhiệm vụ? "
Tous les cardiologues ont essayé de l'arrêter.
Tất cả những bác sĩ tim đều cố gắng để bắt ông ấy im lặng.
Il est le cardiologue en chef à l'Université de Stockholm.
Anh ta thực ra là Trưởng ban tim mạch trường đại học Stockholm.
Le Dr Nolo est un cardiologue certifié.
Bác sĩ Nolocó bằng về tim mạch.
Combien de vies humaines auraient pu être sauvées si ce savoir vétérinaire avait été mis entre les mains de médecins urgentistes et de cardiologues ?
Có bao nhiêu mạng sống con người có thể được cứu sống nếu kiến thức thú y này được vận dụng bởi các bác sĩ cấp cứu và tim mạch?
J'ai vu tous les spécialistes : maladies infectieuses, dermatologues, endocrinologues cardiologues.
Tôi đã gặp mọi chuyên gia bác sĩ về bệnh truyền nhiễm, chuyên khoa da liễu, chuyên khoa nội tiết bác sĩ chuyên khoa tim
Frère Renlund a ainsi de nombreuses fois cherché à être guidé, en tant que soixante-dix-Autorité générale, cardiologue et mari et père de famille.
Anh Cả Renlund đã nhiều lần tìm kiếm sự hướng dẫn đó—với tư cách là một Thầy Bảy Mươi Có Thẩm Quyền Trung Ương, là một bác sĩ tim mạch, và là một người chồng và người cha.
Tout comme un dysfonctionnement cardiaque grave exige les soins d’un cardiologue, la maladie mentale réclame l’intervention de personnes compétentes.
Giống như bệnh tim nặng phải được bác sĩ tim chữa trị, cũng vậy bệnh tâm thần cần được điều trị bởi những người có kiến thức chuyên môn.
J’ai été cardiologue, spécialiste des défaillances et des transplantations cardiaques, traitant de nombreux patients gravement malades.
Trước đây tôi hành nghề bác sĩ tim mạch chuyên về bệnh suy tim và cấy ghép với nhiều bệnh nhân bị bệnh nặng.
C'est la réponse que me donne toujours mon cardiologue.
Đó cũng là câu trả lời của bác sĩ tim của em.
A l'époque, j'étais cardiologue à l'UCLA, spécialisée en technique d'imagerie cardiaque.
Lúc đó, tôi là bác sĩ tim mạch tại UCLA, chuyên ngành kỹ thuật hình ảnh tim.
En cardiologie, les stimulateurs cardiaques deviennent beaucoup plus facile à placer, vous n'avez donc pas besoin de former un cardiologue chirurgien à les poser..
Về phía tim, máy tạo nhịp tim đã nhỏ hơn và dễ dàng thiết đặt hơn do đó không cần đào tạo bác sĩ tim mạch cho việc này nữa.
Un cardiologue, ça gagne bien.
Bác sĩ tim mạch giàu quá nhỉ.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cardiologue trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.