carène trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carène trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carène trong Tiếng pháp.

Từ carène trong Tiếng pháp có các nghĩa là lòng tàu, lườn, cánh thìa, Thuyền Để. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carène

lòng tàu

noun

lườn

noun

cánh thìa

noun (thực vật học) cánh thìa (ở hoa các cây họ đậu)

Thuyền Để

(Carène (constellation)

Xem thêm ví dụ

Bien que quatre fois plus grande et encore plus lumineuse que la nébuleuse d'Orion, la nébuleuse de la Carène est bien moins connue en raison de sa situation éloignée sur l'hémisphère sud.
Mặt dù nó lớn hơn 4 lần và thậm chí sáng hơn tinh vân nổi tiếng Orion, Tinh vân Carina ít được biết đến hơn do nó nằm xa bề phía Nam Bán Cầu.
Il est situé entre le bras Sagittaire-Carène et le bras de Persée, deux des quatre bras majeurs de la Voie lactée.
Nó nằm giữa các nhánh Nhánh Nhân Mã (Sagittarius Arm) và Nhánh Anh Tiên (Perseus Arm), hai trong bốn nhánh chính của Ngân Hà.
Le canon est supprimé et les ouvertures sont carénées.
Khóa nòng mở và vỏ đạn được đẩy ra.
L'histoire se déroule six mois après les événements de Fate/stay night et présente de nouveaux personnages tels que Avenger, Bazett Fraga McRemitz et Caren Ortensia, aux côtés de personnages de retour tels que Shirō Emiya, Saber et Rin Tōsaka.
Cốt truyện của nó được thiết lập nửa năm sau các sự kiện của Fate/stay night và các nhân vật mới như Avenger, Bazett Fraga McRemitz, và Caren Ortensia, cùng sự trở về của một số nhân vật như Emiya Shiro và Tōsaka Rin .
Pas de carène prépectale.
Vật trước hữu không không.
Tout ce qu’on attendait de l’arche était qu’elle soit étanche et qu’elle flotte; sa carène n’avait donc pas besoin d’être arrondie, ni sa proue affilée; il n’était pas non plus nécessaire qu’elle soit équipée d’un moyen de propulsion ni d’un système de pilotage.
Vì công dụng của chiếc tàu là để nước không vào được và nổi trên mặt nước nên nó không có đáy tròn, mũi nhọn, chân vịt hoặc bánh lái.
Eta Carinae, à l'intérieur de la « nébuleuse du trou de serrure » (NGC 3372) dans la constellation australe de la Carène.
Eta Carinae, nằm bên trong tinh vân Keyhole (NGC 3372) phía Nam chòm sao Carina.
Au milieu du corps, on compte entre 28 et 46 écailles dorsales en lignes, qui sont toutes fortement carénées, sauf pour les lignes extérieures de part et d'autre du corps.
Giữa thân, có khoảng 28–46 hàng vảy lưng, tất cả đều lật úp rõ ràng trừ các hàng bên ngoài mỗi bên.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carène trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.