care for trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ care for trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ care for trong Tiếng Anh.

Từ care for trong Tiếng Anh có các nghĩa là bảo dưỡng, chăm nom, chăm sóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ care for

bảo dưỡng

verb

chăm nom

verb

Who were given the responsibility of caring for duties involving sacrifices and offerings?
Ai được giao cho trách nhiệm chăm nom các nhiệm vụ liên quan đến của-lễ và lễ vật?

chăm sóc

verb

The blind nurse devoted herself to caring for the elderly.
Người y tá mù cống hiến đời mình cho việc chăm sóc những người già.

Xem thêm ví dụ

You may have left the ranks because you needed to care for family obligations.
Có lẽ bạn đã ngưng làm người tiên phong vì cần phải săn sóc gia đình.
The complicated device is cared for by a mechanic, who checks it thoroughly every week.
Bộ máy phức tạp này được một thợ máy chăm lo, ông kiểm tra tỉ mỉ các bộ phận mỗi tuần.
Care for some coffee?
Uống chút cà phê nhé?
Safe and well-cared for.
An toàn và được chăm sóc tốt.
Think they were just happy to have one less patient to care for.
Họ nghĩ họ sẽ sung sướng hơn khi bớt đi một bệnh nhân phải chăm sóc.
Peter was to care for the sheep, herding them on the school section in summer.
Peter sẽ lo trông nom đàn cừu, chăn giữ chúng trên khu đất dành làm trường học trong mùa hè.
I did not care for that.
Tớ thì không quan tâm.
“It’s hard caring for these kids.”
“Rất khó để có thể quan tâm đến lũ trẻ.”
One is to care for each other.
Một là chăm sóc nhau.
Care for us.
Quan tâm ta.
Their initial responsibility was to care for their paradisaic home, including its great variety of animal life.
Trách nhiệm đầu tiên của họ là săn sóc cho vườn địa-đàng nơi họ ở, kể cả săn sóc cho các loài thú vật khác nhau.
□ What key role do undershepherds play in caring for the flock?
□ Những người chăn phó đóng vai trò chính yếu nào trong việc chăm sóc bầy?
In addition, she cares for three disabled siblings.
Ngoài ra, chị còn phải chăm sóc ba người anh bị khuyết tật.
And how impressively he teaches us that his heavenly organization cares for its spirit-anointed offspring on earth!
Ngài cũng tạo cho chúng ta ấn tượng sâu sắc biết bao khi dạy tổ chức trên trời của Ngài chăm sóc con cái trên đất được thánh linh xức dầu!
The Witnesses kindly picked us up and helped care for our children during the meetings.
Các Nhân Chứng tử tế đón chúng tôi đến hội thánh và giúp chăm sóc các cháu nhỏ trong giờ nhóm.
She loved Naomi dearly and would do all she could to care for her.
Cô thương mẹ Na-ô-mi vô vàn và muốn làm mọi điều để phụng dưỡng mẹ.
After this training course, I returned to Denmark to continue caring for responsibilities there.
Sau khóa đào tạo này, tôi trở lại Đan Mạch để tiếp tục đảm nhận nhiệm vụ ở đó.
“Every time I saw a mother caring for her young child, I felt sick inside,” she recalls.
Chị kể lại: “Tôi rất buồn mỗi lần thấy một người mẹ chăm sóc con nhỏ”.
(2 Kings 7:7) “The righteous one is caring for the soul of his domestic animal.”
“Các quan-trưởng ở giữa nó giống như muông-sói xé mồi, chỉ lo làm đổ màu, làm mất linh-hồn, để được lợi bất-nghĩa” (Ê-xê-chi-ên 22:27).
16 Caring for our spiritual health is, of course, highly important.
16 Chăm lo sức khỏe thiêng liêng tất nhiên là điều rất quan trọng.
Care for a shave?
Muốn cạo râu thôi hả?
Well, would you care for a cup of tea?
À, tôi mời ông uống trà được không?
They had helped care for their sisters, and we all grieved deeply.
Beth và Irene đã giúp chăm sóc cho hai chị, và tất cả chúng tôi đều đau buồn sâu xa.
Caring for Arne when he was ill
Chăm sóc anh Arne khi anh bị bệnh
So a husband must answer to Jehovah for how he cares for them.
Vậy người chồng phải chịu trách nhiệm với Đức Giê-hô-va về cách anh chăm sóc gia đình.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ care for trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Các từ liên quan tới care for

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.