carpete trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carpete trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carpete trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ carpete trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là tấm thảm, thảm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carpete

tấm thảm

noun

Perturbar o trabalho do hospital até que eu substitua a tua carpete?
Cản trở công việc của bệnh viện tới khi tôi trả anh tấm thảm?

thảm

noun

Se não trocar o carpete ou o próprio piso, não ficará melhor do que isso.
Nếu ông không lật lên, thay thảm và lớp lót thì chỉ được đến thế này thôi.

Xem thêm ví dụ

Não me lembro, nos meus vinte anos de carreira, praticando e escrevendo sobre arquitetura, uma época em que cinco pessoas sentaram-me numa mesa e interrogaram-me sobre coisas tão sérias como zoneamento, saída de incêndio, medidas de segurança e se carpete queima.
Tôi không nhớ, trong 20 năm sự nghiệp viết lách và làm nghề kiến trúc, một lần có 5 người ngồi cùng bàn tôi và hỏi tôi rất nghiêm túc về quy hoạch và cách thoát cháy, các vấn đề an toàn và độ bắt cháy của các tấm thảm.
Ele pediu ajuda aos limpadores de carpete.
Hắn vừa gửi lời cầu cứu tới một cửa hàng giặt thảm, thưa ngài.
Se não trocar o carpete ou o próprio piso, não ficará melhor do que isso.
Nếu ông không lật lên, thay thảm và lớp lót thì chỉ được đến thế này thôi.
Não compraste uma carpete nova.
Anh không đặt tấm thảm mới.
Ele perguntou: “Que escritura devo escrever no verso deste carpete?”
Anh nói: “Anh muốn ký vào mặt sau của tấm thảm này. Anh nên viết điều gì đây?”
Então partimos da Interface, em 1994, para criar um exemplo: transformar a forma como fazíamos as carpetes, um produto intensivamente petrolífero tanto em materiais como em energia, e transformar as nossas tecnologias para que elas reduzissem o impacto ambiental, ao invés de multiplicá- lo.
Vậy nên chúng tôi thành lập Interface vào năm 1994, để tạo ra một ví dụ: thay đổi cách chúng ta sản xuất thảm, sản phẩm dầu khí sang những vật liệu cũng như dạng năng lượng khác và thay đổi công nghệ để chúng giảm thiểu những ản hưởng môi trường, hơn là tăng cường nó.
Alguns cômodos foram revestidos de piso cerâmico ou carpete.
Họ lát gạch lại và trải thảm mới.
A carpete!
Mang ly nhỏ thôi.
Isso pode incluir lavar paredes, janelas, carpete e cortinas.
Vào dịp này, có thể lau cửa sổ và tường, giặt thảm và màn.
Perturbar o trabalho do hospital até que eu substitua a tua carpete?
Cản trở công việc của bệnh viện tới khi tôi trả anh tấm thảm?
A Chapman nunca teve um problema na vida e estendem-lhe a carpete vermelha para sair.
Cuộc đời Chapman chả cần đấu tranh gì, mà thảm đỏ cứ trải ra dưới chân nó
Como claramente fugitivo Ele é um! nenhuma bagagem, não um chapéu- box, valise, ou carpete bag -, - no amigos acompanhá- lo ao cais com suas despedidas.
Làm thế nào rõ ràng he'sa kẻ chạy trốn! không có hành lý, không phải là một hat- hộp, va li, hoặc thảm túi, không có bạn bè đi cùng ông đến cầu cảng với adieux của họ.
Era uma mesa tão comprida quanto esta carpete e o chefe da capitania estava ali e eu estava aqui com a minha gente.
Có một cái bàn dài như tấm thảm này và ngài lãnh đạo ở đó, tôi ở đây, và đồng nghiệp của tôi.
E por várias semanas seguidas, deve-se passar o aspirador 25 vezes na área que fica a até um metro das entradas, 16 vezes nas áreas de grande movimento e 8 vezes no resto do carpete.
Rồi mỗi tuần một lần trong khoảng thời gian nhiều tuần, hãy hút bụi trong phạm vi khoảng hơn một mét từ các cửa chính mỗi một chỗ 25 lần, tại những lối đi chính 16 lần và 8 lần ở những nơi khác.
Depois de fundar do zero a minha empresa, a Interface, em 1973, há 36 anos atrás, para produzir placas de carpete nos E.U.A. para o mercado empresarial e institucional, e de levá-la desde a sua fase inicial e sobrevivência até à prosperidade e ao domínio global na sua área, li o livro de Paul Hawken, "A Ecologia do Comércio" no verão de 1994.
Sau khi thành lập công ty Interface từ những ngày đầu tiên năm 1973, 36 năm sau, sản xuất thảm trải sàn ở Mỹ cho cả thị trường kinh doanh và sản xuất, và biến nó từ một công ty khởi nghiệp sống sót đến sự chiếm lĩnh về độ lớn toàn cầu trong lĩnh vực này.
Há vários anos, quando este Centro de Conferências estava sendo construído e quase concluído, entrei neste edifício sagrado, na altura da galeria, com capacete e óculos de proteção, preparada para aspirar o carpete que meu marido estava ajudando a instalar.
Cách đây vài năm, khi Trung Tâm Đại Hội sắp sửa khánh thành, thì tôi bước vào tòa nhà thiêng liêng này ở tầng ban công, đầu đội một cái mũ cứng và kính bảo hộ, sẵn sàng để hút bụi tấm thảm mà chồng tôi đã giúp trải lên.
Era um tipo especializado de carpete, e meu chefe queria que eu supervisionasse os instaladores.
Đó là một loại thảm đặc biệt, và ông chủ của tôi muốn tôi giám sát việc trải thảm.
Outra pegou um balde, água, e material de limpeza e esfregou o carpete em que meu marido tinha vomitado.
Một chị khác lấy ngay thùng nước và đồ lau chùi, rồi đi rửa tấm thảm bị bẩn vì ông chồng tôi đã nôn mửa trên đó.
Tem carpete.
Có trải thảm sang trọng.
Eu quero a minha velha carpete de volta.
Tôi muốn cái thảm của mình.
John Roberts, engenheiro ambientalista nos Estados Unidos, diz que amostras de pó extraídas de tapetes e de carpetes de certas casas contêm níveis alarmantes de poluentes.
Ông John Roberts, một kỹ sư về môi trường tại Hoa Kỳ, cho rằng những mẫu bụi lấy từ thảm trong những căn nhà điển hình có thể chứa các chất ô nhiễm nhiều đến mức đáng lo ngại.
No carpete?
Trên thảm?
Quero a minha velha carpete de volta.
Tôi muốn cái thảm cũ của tôi.
As luzes da cidade brilhavam como diamantes faiscantes num carpete de veludo, e a luz prateada da lua brilhava sobre as águas da Baía de Guanabara.
Thành phố lấp lánh ánh đèn như những viên kim cương đỏ rực trên tấm thảm nhung, ánh trăng bạc lung linh phản chiếu trên mặt nước Vịnh Guanabara.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carpete trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.