carregador trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carregador trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carregador trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ carregador trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Băng đạn, băng đạn, nạp điện. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carregador

Băng đạn

noun

E depois vimos que o carregador da arma estava ejectado.
Và sau đó chúng tôi thấy băng đạn bị rời ra.

băng đạn

noun

E depois vimos que o carregador da arma estava ejectado.
Và sau đó chúng tôi thấy băng đạn bị rời ra.

nạp điện

noun

Xem thêm ví dụ

O telemóvel pode ser carregado com um carregador em conformidade com a norma QI ou um carregador sem fios aprovado pela Google.
Bạn có thể sạc điện thoại bằng bộ sạc không dây đáp ứng tiêu chuẩn Qi hoặc bộ sạc không dây đã được Google phê duyệt.
O telemóvel e o respetivo carregador geram calor durante o funcionamento normal e cumprem as normas e os limites de temperatura da superfície aplicáveis.
Điện thoại và bộ sạc của điện thoại sinh ra nhiệt trong quá trình hoạt động bình thường và tuân thủ các tiêu chuẩn cũng như giới hạn áp dụng về nhiệt độ bề mặt.
Ligue o carregador sem fio somente com o adaptador de energia e o cabo fornecidos ou com acessórios de carregamento compatíveis disponíveis na Google Store.
Chỉ cấp nguồn cho bộ sạc không dây bằng bộ chuyển đổi điện và dây cáp đi kèm hoặc các phụ kiện sạc tương thích có trên Google Store.
No México... alguns cientistas alugaram carregadores para levá-los... a uma cidade inca nas montanhas.
Ở Mexico... có vài nhà khoa học thuê những người khuân vác để đưa họ... tới một thành phố của người Inca trên vùng núi.
Era crucial ser a primeira pessoa a chegar a um café vizinho, com cabos e carregadores, para carregar os meus aparelhos.
Điều cấp bách tôi muốn là người đầu tiên vào quán cà phê gần nhà với dây điện và bộ sạc để sạc điện cho các thiết bị đa chức năng của mình.
Ainda tenho dois carregadores.
Tôi còn mỗi 2 băng đạn thôi
Certifique-se de que o carregador, o Pixel 2 e o Pixel 2 XL estão devidamente ventilados durante a utilização ou o carregamento.
Hãy đảm bảo bộ chuyển đổi điện cũng như Pixel 2 và Pixel 2 XL được thông gió tốt khi đang sử dụng hoặc đang sạc.
Com 15 balas no carregador, 16 se contarmos aquela que não está na câmara.
Có 15 viên trong băng đạn, là 16 nếu tính luôn viên Vẫn Chưa được lên nòng.
Carregador, mais um retardador.
Cho tôi một quả đạn siêu nạp nữa.
Mas já não estamos a percorrer o palheiro com uma colher de chá, e sim com uma pá carregadora, devido a este aumento de velocidade.
Nhưng chúng ta đang không còn thâm nhập qua đống rơm đó bằng một cái muỗng cà phê nhưng bằng một chiếc xe nâng vì tốc độ đựơc tăng lên.
É possível que outros adaptadores de energia e carregadores carreguem lentamente, não carreguem ou danifiquem o smartphone ou a bateria.
Bộ chuyển đổi điện và bộ sạc khác có thể sạc chậm, không sạc được hoặc làm hỏng pin/điện thoại.
O carregador também deve estar em conformidade com os requisitos de certificação CTIA para sistemas de bateria da IEEE 1725.
Bộ chuyển đổi điện cũng phải đạt tiêu chuẩn theo các Yêu cầu chứng nhận CTIA về việc Tuân thủ của hệ thống pin theo IEEE 1725.
Ele começou sua carreira como carregador de câmera e operador de claquete, antes de se tornar assistente de câmera no filme The Emerald Forest (1985), de John Boorman, sob comando do diretor de fotografia Philippe Rousselot.
Anh bắt đầu sự nghiệp dưới vai trò trợ lý quay phim trong tác phẩm The Emerald Forest (1985) của John Boorman.
Os carregadores faziam o trabalho com uma das mãos, e com a outra seguravam uma arma.
Những người khiêng vác làm việc bằng một tay, còn tay kia cầm vũ khí.
Prioridade um carregador.
Ưu tiên sơ tán khẩn cấp
É meu secretário, chofer e carregador.
Anh ấy là thư ký của tôi, tài xế và người hầu.
Onde estão os carregadores?
đâu rồi?
Tens um carregador?
Cậu có sạc ở đây không?
Muitas vezes, a Poupança de bateria é tudo aquilo de que precisa para prolongar a duração de uma bateria fraca até poder utilizar um carregador.
Thông thường, bạn chỉ cần dùng trình tiết kiệm pin để kéo dài thời lượng của pin gần hết cho đến khi có bộ sạc.
As velocidades de carregamento são baseadas na utilização do carregador incluído.
Tốc độ sạc phụ thuộc vào việc sử dụng bộ sạc đi kèm.
Sim, mas é que meu pai era carregador de pianos, então...
Vâng, nhưng ông cụ nhà tôi đã từng là một người vận chuyển Piano chuyên nghiệp, vì thế...
Quando carregar o telemóvel, certifique-se de que o carregador está ligado a uma tomada elétrica próxima do telemóvel e que seja facilmente acessível.
Khi sạc điện thoại, hãy nhớ cắm bộ sạc vào ổ cắm gần điện thoại và dễ tiếp cận.
Os astronautas têm direito a uma carrinha com ar condicionado até à plataforma, mas eu tive um carregador frontal.
Phi hành gia được dùng xe tải có điều hoà xịn để đi đến bệ phóng, còn tôi thì bằng chiếc máy dỡ hàng.
5Aplicável somente a dispositivos Nexus otimizados, como Nexus 6P e Nexus 5X, carregados usando o carregador USB Type-C de 15 W (5 V/3 A) incluído.
5Chỉ áp dụng cho các thiết bị Nexus được tối ưu hóa, chẳng hạn như Nexus 6P và Nexus 5X, được sạc bằng bộ sạc USB Type-C 15W (5V/3A) đi kèm.
Contando apenas com os recursos mínimos disponíveis, o protótipo mais antigo do T-44, usava simplesmente receptores T20E2 equipados com carregadores de bloco e seu cano foi reaproveitado para o uso do 7.62mm NATO, com a ação de funcionamento do M1 substituída pelo sistema de corte à gás do T-47.
Với chỉ quỹ tối thiểu có sẵn, T44 nguyên mẫu đầu tiên chỉ đơn giản là sử dụng T20E2 nhận trang bị với các khối phụ tạp chí và tái nòng 7.62mm NATO, với thanh piston của M1 được thay thế bởi hệ thống trích khí T47.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carregador trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.