cartão-postal trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cartão-postal trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cartão-postal trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cartão-postal trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bưu thiếp, Bưu thiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cartão-postal

bưu thiếp

noun

Recebi um cartão postal e uma carta da mamãe.
Tôi có nhận được một bưu thiếp của bả, và một bức thư.

Bưu thiếp

noun

Recebi um cartão postal e uma carta da mamãe.
Tôi có nhận được một bưu thiếp của bả, và một bức thư.

Xem thêm ví dụ

Vergano eu achei num cartão postal italiano.
Vergano thì em thấy trong một bưu thiếp Ý.
No entanto, cartões-postais de verificação podem ser perdidos.
Nhưng đôi khi bưu thiếp xác minh bị thất lạc.
Mas para alguns, o verdadeiro cartão-postal de Yangon é o Pagode Sule.
Tuy nhiên, một số người cho rằng Chùa Sule vàng mới thật sự là kiến trúc chính ở Yangon.
Para solicitar um novo cartão-postal:
Để yêu cầu bưu tiếp mới:
Se você não receber o cartão postal, solicite outro.
Nếu không nhận được bưu thiếp, bạn có thể yêu cầu một bưu thiếp mới.
Mande-lhe um cartão postal.
Gởi cho cổ một tấm bưu thiếp.
Eu mando cartões postais, tá bom?
Cu. đc chứ?
Aquele cartão postal com molho de tomate que vocês comeram?
ý anh là mấy tấm bìa đó... cới sốt cà chua hả?
O que, acredito, vocês chamam de " Cartão Postal Francês ".
Cái mà các bạn gọi là một bưu thiếp Pháp.
Cada cartão postal que você me mandou.
Mọi bưu thiếp mà anh từng gởi cho em.
Mandarei um cartão postal.
Ông sẽ gửi bưu thiếp cho cháu.
Os PINs são impressos em envelopes de PIN, que são cartões postais brancos de 11,4 x 15,2 cm.
PIN được in trên phong bì đựng PIN, là bưu thiếp trắng 4,5 x 6 inch (11,4 x 15,2 cm).
Um velho cartão postal da Suíça.
Đây là một tấm bưu thiếp cũ của Thụy Sĩ.
Recebi um cartão postal e uma carta da mamãe.
Tôi có nhận được một bưu thiếp của bả, và một bức thư.
“Assim que recebíamos os cartões-postais”, diz Polina, “imediatamente os relacionávamos com assuntos bíblicos.
Polina nói: “Ngay khi nhận được các bưu thiếp này, chúng tôi liền liên kết chúng với các đề tài Kinh Thánh.
Siga as etapas abaixo para solicitar um cartão-postal de verificação pelo computador:
Làm theo các bước bên dưới để sử dụng máy tính vào mục đích yêu cầu bưu thiếp xác minh:
Ele viu esta arte não como mágica para caçar, mas como cartões postais nostálgicos.
Cho nên anh ấy không nhìn bức tranh như một phép thuật săn bắn, mà là một tấm thiếp nhắc về cội nguồn.
Você conseguiu o cartão postal?
Cô có lấy đuợc bưu thiếp không?
Enviamos seu PIN em um cartão-postal branco de 11,4 x 15,2 cm.
Chúng tôi gửi mã PIN của bạn trên bưu thiếp trắng có kích thước 4,5 x 6 inch (11,4 x 15,2 cm).
A maioria dos cartões-postais chega em até 14 dias.
Hầu hết bưu thiếp sẽ đến trong vòng 14 ngày.
O társio continua a ter o carinho do povo filipino e é um cartão postal do país.
Khỉ lùn tarsier được người dân Philippines yêu thích và là điểm nhấn để thu hút khách du lịch.
O cartão postal de ontem.
Bưu thiếp đến ngày hôm qua.
Sabemos intuitivamente sobre o que são essas cartas e cartões postais.
Tất nhiên ta đều biết có gì trong những lá thư hay tấm thiệp ấy.
Consegui até enviar um cartão-postal para Majda, com as palavras: “Abandonei meu patrão e agora trabalho para outro.”
Tôi gửi một bưu thiếp cho em gái Majda với những lời sau: “Anh đã bỏ người chủ cũ và bây giờ đang làm cho một chủ khác”.
Os PINs são impressos em envelopes de PIN, que são cartões postais brancos de 11,4 cm x 15,2 cm.
Mã PIN được in trên phong bì đựng mã PIN là bưu thiếp trắng 4,5 x 6 inch (11,4 x 15,2 cm).

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cartão-postal trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.