carta das nações unidas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ carta das nações unidas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carta das nações unidas trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ carta das nações unidas trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là hiến chương liên hiệp quốc, Hiến chương Liên Hiệp Quốc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ carta das nações unidas
hiến chương liên hiệp quốc
|
Hiến chương Liên Hiệp Quốc
|
Xem thêm ví dụ
A CARTA das Nações Unidas entrou em vigor em 24 de outubro de 1945. HIẾN CHƯƠNG của Liên Hiệp Quốc có hiệu lực vào ngày 24-10-1945. |
Manter a paz e a segurança internacionais.” — Carta das Nações Unidas. Duy trì hòa bình và an ninh trên thế giới” (Hiến chương Liên Hiệp Quốc). |
"Com base na carta das Nações Unidas, deixem os palestinos decidirem." Họ nhất định cho rằng "quyền cai quản Palestine phải thuộc về cư dân của nó, theo các điều khoản Hiến chương Liên hiệp quốc". |
O então primeiro-ministro sul-africano, Jan Smuts, escreveu o preâmbulo da Carta das Nações Unidas. Sau đó, Thủ tướng Jan Smuts đã viết lời mở đầu cho Hiến chương Liên hợp quốc. |
Em 1945, depois duma segunda guerra mundial ainda mais terrível, foi assinada a Carta das Nações Unidas. Rồi năm 1945, sau một trận thế chiến thứ II khủng khiếp hơn, Hiến chương Liên Hiệp Quốc đã được ký. |
Foi aprovado nos termos do Capítulo VI da Carta das Nações Unidas. Nó đã được thông qua theo Chương VI của Hiến chương Liên Hợp Quốc. |
A Carta das Nações Unidas foi redigida tendo em vista o cessar de conflitos entre estados, os conflitos interestatais. Hiến chương cơ bản được thành lập để ngăn chặn xung đột giữa các nhà nước -- xung đột quốc gia. |
Criada a Carta das Nações Unidas em 26 de junho de 1945 e efetivamente em 24 de Outubro de 1945. Hiến chương được mở ra để ký kết vào ngày 26 tháng 6 năm 1945 và có hiệu lực vào ngày 24 tháng 10 năm 1945. |
A Carta das Nações Unidas prevê que cada órgão principal da ONU pode estabelecer várias agências especializadas para cumprir suas funções. Hiến chương Liên Hiệp Quốc quy định rằng mỗi cơ quan chính của Liên Hiệp Quốc có thể thành lập nhiều cơ quan chuyên môn khác nhau để thực hiện nhiệm vụ của mình. |
O tratado fez uso extensivo da Carta das Nações Unidas e da Declaração universal dos direitos humanos para anunciar os objetivos dos aliados. Hiệp ước này đã tận dụng tối đa Hiến chương Liên Hiệp Quốc và Tuyên ngôn Quốc tế Nhân quyền để nêu rõ mục đích của các lực lượng đồng minh. |
Enquanto a guerra ainda continuava, representantes de 50 nações produziram o maior plano de segurança internacional jamais idealizado pelo homem: a Carta das Nações Unidas. Trong khi chiến tranh vẫn còn tiếp diễn thì đại diện của 50 quốc gia đã hình thành kế hoạch vĩ đại nhất cho an ninh thế giới mà loài người trước đây chưa bao giờ mưu đồ, đó là Hiến Chương Liên Hiệp Quốc. |
Como a vitória foi conquistada na Europa, uma conferência internacional realizada em 1945 em São Francisco produziu a Carta das Nações Unidas, que se tornou ativa depois da guerra. Khi chiến thắng đạt được tại châu Âu, một hội nghị quốc tế năm 1945 được tổ chức tại San Francisco đã cho ra đời bản Hiến chương Liên Hiệp Quốc mà bắt đầu hoạt động sau chiến tranh. |
O Reino Unido baseia a sua posição na administração contínua que faz das ilhas desde 1833 (excepto em 1982, durante a Guerra das Malvinas) e no "direito à autodeterminação, tal como estabelecido na Carta das Nações Unidas", dos ilhéus. Cơ sở của Anh Quốc đối với lập trường của họ là sự quản lý liên tục của họ với quần đảo kể từ 1833 (ngoại trừ một thời gian trong năm 1982) và "quyền tự quyết như quy định trong Hiến chương Liên Hiệp Quốc" của nhân dân quần đảo. |
A moção foi proposta pelo Representante Permanente da Palestina Riyad Mansour; De acordo com o Artigo 18 da Carta das Nações Unidas, a decisão de aprovar a moção seria da maioria de membros da Assembleia Geral presentes e votantes. Dự thảo nghị quyết được đề xuất bởi đại diện của Palestine tại Liên Hiệp Quốc; Theo Điều 18 của Hiến chương Liên Hiệp Quốc, quyết định thông qua nghị quyết có thể được thực hiện bởi đa số thành viên của Đại hội đồng hiện diện và biểu quyết. |
A Organização das Nações Unidas foi fundada oficialmente em 24 de outubro de 1945, após a ratificação da Carta das Nações Unidas pelos cinco Membros Permanentes do Conselho de Segurança (China, Estados Unidos, França, Reino Unido e a então União Soviética) e a maioria dos demais países signatários. Liên Hiệp Quốc chính thức ra đời vào ngày 24 tháng 10 năm 1945, sau khi Hiến chương Liên Hiệp Quốc được phê chuẩn với 5 thành viên thường trực Hội đồng Bảo an Liên Hiệp Quốc (Trung Quốc, Pháp, Liên bang Xô viết, Liên hiệp Anh và Hoa Kỳ) và đa số các bên ký kết khác. |
A primeira-ministra britânica Margaret Thatcher permitiu que a Força Aérea dos Estados Unidos usasse bases aéreas da Grã-Bretanha para lançar os ataques, com a justificativa de que o Reino Unido estava apoiando o direito dos Estados Unidos de auto-defesa nos termos do artigo 51 da Carta das Nações Unidas. Thủ tướng Vương quốc Liên hiệp Anh Margaret Thatcher cho phép Không quân Hoa Kỳ sử dụng các căn cứ tại Anh để mở cuộc tấn công với viện lẽ rằng Vương quốc Liên hiệp Anh ủng hộ quyền tự vệ của Mỹ theo Điều khoản 51 trong Hiến chương Liên hiệp quốc. |
Por 79 votos a favor, 28 contra e 33 abstenções, a Assembleia Geral das Nações Unidas aprovou a Resolução 41/38, que "condena o ataque militar perpetrado contra o Jamahiriya Árabe Popular Socialista da Líbia, em 15 de abril de 1986, o que constitui uma violação da Carta das Nações Unidas e do direito internacional". Với số phiếu 79 ủng hộ so với 28 phiếu chống và 33 phiếu trắng, Đại hội đồng Liên Hiệp Quốc thông qua Nghị quyết 41/38 lên án cuộc tấn công quân sự chống Libya ngày 15 tháng 4 năm 1986. |
“NÓS, OS POVOS DAS NAÇÕES UNIDAS, RESOLVIDOS a preservar as gerações vindouras do flagelo da guerra, que, por duas vezes no espaço da nossa vida, trouxe sofrimentos indizíveis à humanidade, e a reafirmar a fé nos direitos fundamentais do homem, na dignidade e no valor do ser humano, na igualdade de direitos dos homens e das mulheres, assim como das nações grandes e pequenas, . . .” — Preâmbulo da Carta das Nações Unidas. “CHÚNG TÔI, NHỮNG DÂN TỘC THUỘC LIÊN HIỆP QUỐC QUYẾT TÂM cứu các thế hệ sau này khỏi hiểm họa chiến tranh, mà hai lần trong một đời người đã mang lại đau khổ không kể xiết cho nhân loại, và xác nhận thêm lần nữa niềm tin vào nhân quyền, vào phẩm cách và giá trị của con người, vào bình quyền nam nữ và quyền lợi của các quốc gia dù lớn hay nhỏ,..”.—Lời mở đầu của Hiến Chương Liên Hiệp Quốc. |
Os objetivos declarados pela OTAN no conflito do Kosovo no Conselho do Atlântico Norte na reunião da OTAN em 12 de abril de 1999: parar com todas as acções militares e ao fim imediato da violência e da repressão; retirada do Kosovo de militares, policiais e forças paramilitares sérvias; estacionar uma presença militar internacional no Kosovo; retorno seguro e incondicional de todos os refugiados e pessoas deslocadas; estabelecimento de um acordo político para o Kosovo com base nos Acordos de Rambouillet, em conformidade com o direito internacional e à Carta das Nações Unidas. Mục tiêu của NATO trong cuộc xung đột Kosovo đã được nêu tại cuộc họp Hội đồng Bắc Đại Tây Dương được tổ chức tại trụ sở NATO tại Brussels ngày 12 tháng 4 năm 1999: Một kết thúc cho tất cả các hành động quân sự và chấm dứt ngay lập tức bạo lực và các hoạt động đàn áp của chính phủ Milosevic; Rút tất cả lực lượng quân sự, cảnh sát và bán quân sự khỏi Kosovo; Tổ chức sự hiện diện của hòa bình LHQ tại Kosovo; Sự trở lại vô điều kiện và an toàn của tất cả những người và những người bị di tản; Thiết lập một thỏa thuận khung chính trị cho Kosovo dựa trên Hiệp định Rambouillet, phù hợp với luật pháp quốc tế và Hiến chương của Liên hợp quốc. ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref> sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên nato ^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref>; sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên cnn ^ References: Stigler, Andrew L. |
(Carta da Organização das Nações Unidas para a Educação, a Ciência e a Cultura) Com esta declaração em mente, em 1993, mais de 500 especialistas que assistiram a uma conferência sobre desarmamento, promovida pela ONU, consideraram o papel da religião em construir tais muralhas. Lưu ý đến tuyên ngôn này, năm 1993 trên 500 chuyên gia tham dự một cuộc hội đàm giải trừ binh bị của Liên Hiệp Quốc, đã xem xét vai trò của tôn giáo trong việc kiến tạo bức tường kiên cố thể ấy. |
E Albert Einstein escreveu uma carta aberta para a Assembleia Geral das Nações Unidas pouco depois do fim da Segunda Guerra Mundial, quando duas bombas atômicas foram usadas. Không lâu sau Thế Chiến II, là thế chiến đầu tiên sử dụng hai quả bom nguyên tử, ông Albert Einstein đã gửi một thư ngỏ đến Đại Hội đồng Liên Hiệp Quốc. |
A Carta da ONU dá as regras para a filiação: A admissão como Membro das Nações Unidas fica aberta a todos os Estados amantes da paz que aceitarem as obrigações contidas na presente Carta e que, a juízo da Organização, estiverem aptos e dispostos a cumprir tais obrigações. Liên Hiệp Quốc đã vạch ra các nguyên tắc cơ bản cho tư cách thành viên: Tư cách thành viên của Liên Hiệp Quốc mở rộng cho tất cả các quốc gia yêu chuộng hòa bình và chịu chấp nhận các nguyên tắc được đặt ra trong Hiến chương hiện thời và trong các phán quyết của Tổ chức, có thể và sẵn sàng thực thi những nguyên tắc đó. |
O Senado dos Estados Unidos recebeu uma avalancha de cartas de grupos religiosos que instavam que se ratificasse o Pacto da Liga das Nações. Thượng viện Hoa Kỳ nhận được một loạt thư từ đến dồn dập từ các nhóm tôn giáo đốc thúc là phải phê chuẩn Hiến chương Hội Quốc Liên. |
"Artigo 51 - Nada na presente Carta prejudicará o direito inerente de legítima defesa individual ou coletiva no caso de ocorrer um ataque armado contra um Membro das Nações Unidas, até que o Conselho de Segurança tenha tomado as medidas necessárias para a manutenção da paz e da segurança internacionais. Liên Hiệp Quốc công nhận quyền tự vệ, Chương VII, Điều 51 của Hiến chương Liên Hiệp Quốc quy định như sau: Điều 51: Không có điều nào trong Hiến chương hiện hành làm giảm quyền sở hữu tập thể hoặc tự vệ cá nhân nếu một cuộc tấn công vũ trang xảy ra chống lại một thành viên của Liên hợp quốc, cho đến khi Hội đồng Bảo an thực hiện các biện pháp cần thiết để duy trì hòa bình và an ninh quốc tế. |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carta das nações unidas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới carta das nações unidas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.