carteiro trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carteiro trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carteiro trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ carteiro trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là người đưa thư, bưu tá. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carteiro

người đưa thư

noun

Dessa vez, encontrei o carteiro e recebi informações mais precisas.
Lần này tôi gặp người đưa thư và được chỉ dẫn rõ ràng hơn.

bưu tá

noun

Xem thêm ví dụ

Sou seu carteiro.
Tớ là người đưa thư.
“Se outra pessoa estivesse no lugar daquelas duas malsucedidas [Testemunhas]”, disse o jornal Il Gazzettino di Treviso, “provavelmente teria ficado com o conteúdo da carteira, que era de encher os olhos.
Báo Il Gazzettino di Treviso viết: “Nếu người nào đó gặp phải trường hợp của hai Nhân-chứng đáng thương ấy, thì có lẽ người đó... sẽ giữ số tiền lớn trong .
Também guardo aqui a carteira.
Tớ cũng bỏ cả ví trong này.
A senhorita Cláudia passou o dedo pela lista, depois apontou para um par de carteiras no fundo da sala.
Cô Caldwell dò ngón tay của mình xuống bản danh sách; sau đó cô chỉ vào hai cái bàn học ở phía sau.
E sempre que aumentámos a oxitocina, as pessoas abriram as suas carteiras voluntariamente e partilharam dinheiro com estranhos.
Và bất kể khi nào chúng tôi tăng lượng oxytocin, người ta lại sẵn lòng mở hầu bao và chia sẻ tiền của cho người lạ.
É tudo o que tenho na carteira.
Đây là tất cả những gì tôi còn trong .
Depois do batismo de Victoria, sua filha de 13 anos achou uma carteira cheia de dinheiro.
Sau khi chị làm báp-têm, con gái 13 tuổi của chị nhặt được một đầy tiền.
Achei uma carteira no campo.
Tôi tìm thấy cái bóp trong cánh đồng mía.
A carta e o livrete estão fora da carteira.
Bằng lái và giấy đăng ký ở ngoài của ổng.
Muito bem, tenho a carteira.
Được rồi, tôi vẫn còn.
De outra forma, o mais importante é que é uma ótima notícia que limpamos remotamente o ipad do carteiro.
Nhưng quan trọng hơn là, đúng là tin tuyệt vời khi mà ta đã xóa được từ xa iPad của gã đưa thư.
Essa mensagem também poderá ser exibida se o pagamento não respeitar determinadas restrições da carteira digital MoMo.
Thông báo này cũng có thể hiển thị nếu khoản thanh toán của bạn vượt quá những giới hạn nhất định của Ví điện tử MoMo.
No entanto, uma jovem achou a carteira e logo procurou saber a quem pertencia, mas não encontrou o dono.
Nhưng rồi một phụ nữ trẻ đã tìm thấy cái ví và lập tức đi tìm nguyên chủ.
Mas ele devolve a carteira para o dono.
Nhưng thay vì giữ lại, cậu đã trả cho người đánh rơi.
Às vezes, a carteira digital MoMo exibe uma mensagem de erro.
Đôi khi, Ví điện tử MoMo có thể đưa ra thông báo lỗi.
Estão na minha carteira.
Nó ở trong của tôi.
Como sabia que eu não ia ver a sua carteira?
Làm sao cậu biết được tôi sẽ không nhìn vào cậu?
Os visitantes não tiveram opção a não ser entregar a carteira na delegacia mais próxima.
Thế là các Nhân-chứng này không còn cách nào khác hơn là mang cái ví cùng những gì trong đó đến trạm cảnh sát gần nhất.
Deem-lhes a permissão, se quiserem, para gastarem o capital político deles e o vosso capital financeiro, a vossa carteira nacional para salvar a vida de milhões.
Hãy cho phép họ, nếu chúng ta thích, sử dụng nguồn vốn về kinh tế, chính trị và ngân sách quốc gia để cứu sống hàng triệu người.
A essa altura, meu filho já tinha sumido da vista dela, de modo que levou a carteira para casa e telefonou.
Tới lúc ấy thì con tôi đã đi mất, cho nên bà mang cái về nhà và gọi đến.
Deixei a carteira no trabalho.
Tôi để ở chỗ làm mất rồi.
Concebemos um despolarizador magnético que tem este aspeto, que uma senhora pode ter na sua carteira. Quando temos uma aura podemos experimentar e ver como funciona.
Chúng tôi thiết kế thiết bị khử từ giống thế này, phụ nữ có thể giữ trong túi xách và khi bạn có vùng sáng bạn có thể dùng thử nó và xem cách nó hoạt động.
Tenho uma moeda na carteira desde os 12 anos.
Anh có 1 cái bao trong chưa dùng từ năm 12 tuổi.
Esperamos que vocês estudem o folheto Para o Vigor da Juventude em espírito de oração, que leiam e carreguem consigo, em sua carteira ou bolsa, a versão resumida do folheto.
Hy vọng rằng các em sẽ thành tâm học quyển sách nhỏ, Cho Sức Mạnh của Giới Trẻ, và mang nó theo với mình, trong hay túi xách, quyển tóm lược của sách này.
Para fazer um pagamento manual usando a carteira digital MoMo, você precisará do seguinte:
Để sử dụng Ví điện tử MoMo cho phương thức thanh toán thủ công, bạn cần có:

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carteiro trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.