cartas trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cartas trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cartas trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Từ cartas trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là chữ cái, thẻ, văn học, chư, bài. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cartas
chữ cái(letters) |
thẻ
|
văn học
|
chư
|
bài
|
Xem thêm ví dụ
Sou o missionário que não havia recebido uma única carta de minha mãe ou de meu pai durante meus primeiros nove meses no campo missionário. Em là người truyền giáo đã không nhận được thư của mẹ hoặc cha mình trong chín tháng đầu tiên ở trong khu vực truyền giáo của mình đây. |
Tenho de renovar a carta. Chắc phải đi làm lại bằng lái xe. |
Uma carta do meu pai. Đó là một bức thư của cha anh. |
Depois que apagam as luzes, os assistentes jogam cartas aqui. Sau khi đèn tắt, những hộ lý chơi bài ở đây |
Somos observadores da artilharia ou estamos jogando cartas? Ta đang nghiên cứu pháo hay đang chơi bài? |
3 Aproveite o estudo ao máximo: A carta do Corpo Governante que aparece no começo do livro nos incentiva: “Use sua imaginação e seus sentidos. 3 Làm thế nào anh chị có thể nhận được lợi ích? Lá thư mở đầu của Hội đồng Lãnh đạo khuyến khích chúng ta bằng những lời sau: “Hãy dùng trí tưởng tượng cùng những giác quan của các anh chị. |
Na sua última carta, ele dissera que mais duas semanas e acabaria a debulha onde se encontrava. Lá thư cuối cùng của bố cho biết hai tuần lễ nữa công việc đập lúa ở chỗ bố sẽ chấm dứt. |
O Presidente Barack Obama enviou uma carta expressando suas condolências à Família Jackson, e a Câmara dos Representantes reservou um momento de silêncio. Tổng thống Hoa Kỳ Barack Obama đã gửi một lá thư chia buồn đến gia đình Jackson, và Hạ viện đã có một phút im lặng tưởng niệm. |
Entretanto, em uma carta ao cunhado, Maximiliano II, ele expressava incerteza sobre a gravidez de sua esposa. Dù vậy, trong một bức thư gởi anh rể, Maximilian của Áo, Philip không biết chắc vợ mình có mang thai hay không. |
Não se mencionou nenhum motivo, mas quando chegamos à Grécia, outra carta do Corpo Governante foi lida à Comissão de Filial, designando-me coordenador da Comissão de Filial naquele país. Thư không nói rõ lý do, nhưng khi chúng tôi đến Hy Lạp, một lá thư khác đến từ Hội Đồng Lãnh Đạo Trung Ương được đọc trước Ủy Ban Chi Nhánh, bổ nhiệm tôi làm phối hợp viên Ủy Ban Chi Nhánh tại xứ ấy. |
Ela tinha acabado de receber uma carta do Ox e mandou-ma para eu lha dar. Bả nói là bả vừa nhận được một bức thư của lão Ox và gởi cho tôi để tôi có thể giao cho ông. |
Ele escreveu então: “Alegrou-me muito receber a sua carta. Rồi ông viết: “Nhận được thư anh tôi hết sức vui mừng. |
Por que me deu a carta? Tại sao anh đưa em bức thư? |
Ele até teve a coragem de contar a resposta sucinta de seu pai: “Querido Gordon, recebi sua carta. Ông còn can đảm chia sẻ câu trả lời vắn tắt của cha mình: “Gordon thân mến, Cha đã nhận được bức thư gần đây của con. |
Acontece, porém, que esta carta de um garoto ao seu pai foi escrita no Egito antigo, mais de 2.000 anos atrás. Vậy mà bức thư đó được một cậu bé viết cho cha cậu tại nước Ai-cập xưa cách đây hơn 2.000 năm về trước. |
Na sexta-feira, chegaram doze cartas para Harry. Vào ngày thứ sáu, có tới một lá thư được gửi đến cho Harry. |
Carlos ficou desiludido pela ineficiência da assembleia, chamando-a de "mestiça" em cartas privadas a esposa. Charles cảm thấy thất vọng vì sự vô hiệu quả của cái hội nghị này, ông gọi nó là "vật lai", trong một bức thư gửi cho hoàng hậu. |
E acrescentou: “Apenas assine esta carta.” Rồi ông thêm: “Bà chỉ việc ký vào tờ giấy này”. |
Porém, para o azar de Tenma, ela se esquece de assinar a carta, e Karasuma não descobre quem enviou. Tuy vậy Tenma không ghi tên nên Karasuma không biết người gửi là ai, nhưng nhờ bức thư mà Karasuma đã không chuyển đi. |
24 Uma Carta da Irlanda 24 Lá thư từ Ai Len |
não, acabo de lembrar-me, a carta do Charlie estava dentro do livro que o Malfoy levou. Lá thư của anh Charlie kẹp trong cuốn sách mà thằng Malfoy mượn. |
É difícil de confiar em alguém através de cartas. Thật khó để tin ai để có thể nói hết trong thư từ. |
E foi isso que fizemos, pedimos-lhe, e ela pegou na carta, contente por participar. Và chúng tôi đã làm như thế, chúng tôi đề nghị cô ấy và cô ấy đã cầm lấy bức thư |
Russell manteve contato com Robert por meio de cartas, e isso resultou em aumentar o interesse deste na mensagem da Bíblia. Anh Russell tiếp tục liên lạc bằng thư và kết quả là Robert chú ý nhiều hơn đến thông điệp của Kinh Thánh. |
De certa forma, a Bíblia é como uma carta de nosso “Pai nos céus”, Jeová. Kinh Thánh cũng giống như một lá thư của ‘Cha trên trời’ chúng ta, Đức Giê-hô-va (Ma-thi-ơ 6:9). |
Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cartas trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.
Các từ liên quan tới cartas
Các từ mới cập nhật của Tiếng Bồ Đào Nha
Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha
Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.