cartographie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cartographie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cartographie trong Tiếng pháp.
Từ cartographie trong Tiếng pháp có nghĩa là bản đồ học. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cartographie
bản đồ họcnoun (étude de l'élaboration des cartes géographiques) |
Xem thêm ví dụ
Un programme appelé "Cartographie de l'Activité Électrique du Cerveau" triangule ensuite la source de cette anormalité dans le cerveau. Một chương trình mang tên Lập Bản Đồ Điện Não Đồ sau đó lập lưới tam giác nguồn của điểm bất thường trong não. |
Janszoon cartographie 320 km de côtes qu'il pense être l'extrémité sud de la Nouvelle-Guinée. Janszoon đã duy chuyển 320 km (khoảng 200 dặm) bờ biển, mà ông nghĩ là một phần mở rộng về phía nam của New Guinea. |
Nous semblons avoir oublié - comme si, avec l'explosion des connaissances, l'ensemble du génome humain cartographié à nos pieds, nous nous assoupissions dans l'inattention, oubliant que le rituel est cathartique pour le médecin, nécessaire pour le patient - oubliant que le rituel a une signification et un message singulier à transmettre au patient. Chúng tôi dường như đã quên mất rằng -- dù, trong thời bùng nổ tri thức, cả bản đồ gen của con người bày ra dưới chân, chúng tôi bị dụ dỗ tới mức lơ đễnh, quên mất cái nghi lễ thanh lọc với y sĩ, và cần thiết cho bệnh nhân -- quên mất rằng cái nghi lễ ấy có ý nghĩa và thông điệp duy nhất truyền tải tới bệnh nhân. |
La Palestine a quelque chose d'une anomalie cartographique, parce qu'elle est composée de deux morceaux Palestinien, et d'un morceau Israélien. Palestine giống như là một hiện tượng lạ đầy thảm khốc bởi đất nước này hai phần là Palestin, một phần là Israel. |
Lorsque nous baissons les yeux et plongeons nos regards vers le génome humain et sa cartographie, les mêmes questions surgissent : Comment les innombrables formes de vie ont- elles été créées ? Ngay cả nếu nhìn theo hướng kia—tức vào bên trong con người chúng ta—thì bản đồ về bộ gen người vừa được hoàn tất gần đây cũng khiến người ta phải đặt câu hỏi: Vô số hình thái khác nhau của sự sống đã được tạo nên thế nào? |
Alors, comment pouvons-nous comprendre qui sont les personnages centraux sont dans un réseau sans faire la cartographie du réseau ? Vậy, làm cách nào chúng ta tìm ra ai là những người ở trung tâm mà không phải thực sự lập bản đồ mạng lưới? |
L'explorateur et cartographe japonais Rinzō Mamiya prouva que Sakhaline était une île avec sa découverte du détroit de Mamiya (aujourd'hui appelé détroit de Tartarie) en 1809. Người vẽ bản đồ và thám hiểm người Nhật Mamiya Rinzō đã xác nhận việc Sakhalin là một hòn đảo trong chuyến đi của ông về nơi mà nay được đặt tên là eo biển Mamiya (eo biển Tartary) năm 1809. |
Alors, comment pouvons- nous comprendre qui sont les personnages centraux sont dans un réseau sans faire la cartographie du réseau? Vậy, làm cách nào chúng ta tìm ra ai là những người ở trung tâm mà không phải thực sự lập bản đồ mạng lưới? |
Nos collègues ont mis des colliers de localisation GPS aux lions mâles et aux femelles, et nous avons cartographié leur comportement de chasse depuis le ciel. Các đồng nghiệp của tôi đã đặt những vòng cổ truy tìm GPS ở những con sư tử đực và cái, và chúng ta theo dấu vết đi săn của chúng từ trên không. |
Et ne vous méprenez pas, les applications de cartographie changent la donne pour encourager les gens à explorer les villes. Đừng hiểu lầm -- ứng dụng bản đồ là những thay đổi tuyệt vời nhất khuyến khích mọi người khám phá thành phố. |
Maintenant, tout comme les cartes physiques de notre monde qui ont été fortement influencées par la technologie - pensez à Google Maps, pensez au GPS - la même chose se passe pour la cartographie du cerveau grâce à la transformation. Giờ đây nó giống như các bản đồ vật lý của thế giới bị ảnh hưởng sâu sắc bởi công nghệ như Google Maps, như GPS và điều tương tự đang xảy ra đối với việc lập bản đồ bộ não, thông qua sự biến đổi. |
Les cartographes -- parce que ma carte et votre carte de New York se ressemblent beaucoup en ce qui concerne la structure de la ville -- souvent, les cartographes vont ajouter des villes factices à leurs cartes afin de protéger leur droit d'auteur. Những người vẽ bản đồ -- bởi vì tấm bản đồ New York của tôi và của bạn đều sẽ rất giống nhau, do hình dáng New York -- thông thường, những người vẽ sẽ thêm vào các địa điểm giả vào bản đồ của họ, để bảo vệ quyền tác giả của họ. |
Quand nous regardons un plan de Los Angeles, ou de Londres il est difficile de croire qu'en 2005 seulement 15 pour cent du monde était cartographié à un niveau détaillé de géocodage. Khi nhìn vào bản đồ của Los Angeles, hay của London chúng ta không thể tin được rằng cho tới năm 2005, mới chỉ có 15% diện tích thế giới đã được vẽ lên bản đồ 1 cách chi tiết để có thể mã hoá. |
Nous avons considéré les données open source et avons cartographié tous les pillages en Égypte de 2002 à 2013. Chúng tôi nhìn vào dữ liệu mã nguồn mở và lập bản đồ của toàn bộ khu vực bị cướp mộ ở Ai Cập. từ năm 2002 đến năm 2013. |
À Anvers, le cartographe hollandais Michael van Langren dessina les premières cartes fiables de la Lune, montrant ce qu'il croyait être des continents et des océans. Ở Antwerp, Hà Lan, họa sĩ vẽ bản đồ Michael van Langren xuất bản tấm bản đồ chi tiết đầu tiên của Mặt trăng, cho thấy những vùng mà ông ta cho là các lục địa và đại dương. |
Article 7 : Tout navire japonais a le droit de procéder à des opérations de surveillance ou de cartographie le long des côtes coréennes. Điều 7 cho phép bất kỳ thủy thủ Nhật Bản nào tiến hành các hoạt động khảo sát và lập bản đồ tùy ý tại các vùng biển ngoài đường bờ biển của bán đảo Triều Tiên. |
Quand je les passe au labo, cette cartographie montre que tout est compréhensible. Khi tôi cho chạy chương trình trong phòng thí nghiệm bản đồ nhiệt cho thấy tất cả đều dễ hiểu. |
Voici est une invitation au 70 pour cent de notre planète non cartographiée. Đây là lời mời tới 70% diện tích trên hành tinh chưa được bản đồ hoá. |
L'illustration de la face visible de la Lune proposée ci-dessus est présentée avec l'orientation de rigueur utilisée en cartographie, c'est-à-dire avec le pôle Nord en haut et l'Ouest à gauche. Hình ảnh của Mặt trăng ở đây được mình như thường được hiển thị trên bản đồ, đó là với phía bắc ở phía trên và phía tây bên trái. |
Qa envoie une impulsion haute fréquence, note Ie temps de réaction et cartographie. Nó gửi đi các xung cao tần... ghi lại thời gian phản hồi để vẽ sơ đồ một môi trường. |
Et une fois que vous avez entraîné les détections, ces pensées peuvent être attribuées ou cartographiées pour toute plate-forme informatique, application ou un périphérique. Và một khi bạn luyện tập các tìm kiếm, các ý nghĩ đó có thể được giao hoặc được thiết lập sơ đồ tới bất cứ nền tảng điện toán, ứng dụng hoặc thiết bị nào. |
Mais je trouve bien plus intéressante la manière dont notre cartographie du monde change le monde. Nhưng điều mà tôi thấy thú vị hơn là cách thức mà cách những tấm bản đồ của chúng ta thay đổi thế giới. |
Ils font tourner un peu plus de chiffres, et au bout de 3 ou 4 semaines, il s'avère qu'ils ont cartographié la trajectoire exacte de ce satellite autour de la Terre, juste à partir de l'écoute de ce petit signal, en partant de cette petite intuition dont ils avaient eu l'inspiration pendant leur déjeuner, un matin. Họ làm việc trên những con số và 3- 4 tuần sau họ đã thành công vẽ được quỹ đạo chính xác của vệ tinh xung quanh Trái Đất, chỉ bằng cách bắt được những tín hiệu nhỏ đó, và đó là 1 ý tưởng nho nhỏ do cảm hứng bộc phát từ 1 bữa ăn trưa. |
La première chose que vous remarquerez à propos du site de cartographie, est simplement la fluidité du zoom et du défilement, qui, si vous êtes familier avec Seadragon c'est de là que ça vient. Điều đầu tiên các bạn có thể nhận thấy ở trang bản đồ là tính linh động của tính năng phóng to thu nhỏ, vốn xuất xứ từ Seadragon. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cartographie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cartographie
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.