cartolina trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cartolina trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cartolina trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ cartolina trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là các tông, bìa cứng, hộp các-tông, Giấy bìa cứng, danh thiếp. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cartolina

các tông

(cardboard)

bìa cứng

(cardboard)

hộp các-tông

Giấy bìa cứng

(cardboard)

danh thiếp

(card)

Xem thêm ví dụ

* Recorte as gravuras desta página e cole-as em uma cartolina.
* Cắt ra các hình trên trang này, và dán chúng lên giấy cứng.
Cole a página A4 em cartolina e recorte as gravuras de Jesus, Maria Madalena, os Apóstolos e Tomé.
Dán TBH4 lên trên giấy cứng và cắt ra hình Chúa Giê Su, Ma Ri Ma Đơ Len, Các Sứ Đồ và Thô Ma.
(Risadas) De papel, papel e cartolina.
(Cười) Như giấy, giấy và bìa cứng.
Onde não houver lousa ou quadro-branco, pode-se usar uma folha grande de papel ou cartolina.
Nơi nào không có sẵn bảng phấn hay bảng trắng, thì một tờ giấy lớn hay tấm bích chương cũng có thể làm tròn mục đích đó.
‘— Tenho de comprar cartolina ainda hoje!’
‘Con phải có một tờ bích chương tối nay đó.’
Remova a página A4 e cole-a em cartolina.
Gỡ ra trang TBH4, và dán nó lên trên giấy cứng hơn.
Cole esta página em cartolina ou papelão.
Dán keo trang này lên giấy cứng hoặc bìa các tông.
Eu sei que disse isso, mas todas as cartolinas são diferentes.
Cháu biết không, đúng là cô đã nói thế nhưng bảng của mỗi người lại khác nhau chút.
Seus olhos eram castanhos e sob um dos braços ela trazia uma cartolina e alguns papéis coloridos
Cô có đôi mắt nâu to tròn, và dưới một cánh tay cô cầm bảng trắng và giấy màu cứng.
Elas faziam "pizzas" de agradecimento, onde cada criança assinava numa cobertura diferente de uma "pizza" feita de cartolina.
Các em làm những chiếc bánh pizza "cảm ơn" mỗi em ký tên lên một mẩu thức ăn được làm từ giấy thủ công.
Para que fiquem mais firmes e fáceis de usar, recorte-as e cole-as em cartolina, papelão, sacos de papel ou palitos para trabalhos artesanais.
Để làm cho hình các nhân vật này được vững chắc và dễ sử dụng, hãy cắt các hình đó ra và dán hồ hay dán băng keo các hình này lên giấy cứng, bao giấy nhỏ hay que gỗ làm thủ công.
Aqui estão a cortar pequenos bocados de cartolina e a colá-los.
Học sinh cắt những miếng bìa cứng thành từng miếng nhỏ và dán chúng lại với nhau
Na realidade, não podíamos nem mandar consertar os buracos nos nossos sapatos, de modo que todas as manhãs colocávamos cartolinas novas neles, e à noite cada uma lavava o único vestido que tinha.
Thật ra, chúng tôi không có tiền để sửa đôi giày bị thủng, nên mỗi sáng chúng tôi lấy một miếng các tông mới đút vào, và buổi tối thì mỗi người chúng tôi phải giặt cái áo đầm duy nhất của mình.
Ainda temos de escrever o nome do meu pai na cartolina.
Con vẫn phải viết tên bố lên bìa chứ.
Se você debater a analogia do sinal de aviso como foi apresentada nesse capítulo, pode fazer um desenho desse aviso no quadro-negro ou em uma cartolina.
Nếu các anh chị em thảo luận sự giống nhau của một tấm bảng cấm như nó đã được trình bày trong chương này, thì các anh chị em có lẽ muốn vẽ hình một tấm bảng như vậy trên bảng phấn hoặc trên một tờ giấy lớn.
‘Tenho de comprar cartolina ainda hoje!’
‘Con phải có một tờ giấy để làm bích chương tối nay đó.
Uma senhora exibia um cartaz, um cartaz muito simples, uma senhora loira com aspecto maltratado, e o cartaz, feito de cartolina, estava escrito a marcador.
Và có một người phụ nữ với biển hiệu, một biển hiệu rất nhỏ một phụ nữ tóc vàng bơ phờ, và biển hiệu được làm từ tấm bảng Bristol, theo cách gọi của chúng ta là như thế, và nó còn đi kèm với một con dấu.
Ela faz isto com cartolina, mas como eu tenho aqui um computador caro, vou rodar aqui este menino e...
Bà ấy chứng minh bằng giấy bìa cứng, nhưng bởi vì tôi có ở đây một cái máy vi tính rất đắt tiền Tôi sẽ xoay cái bàn này và..
Para que fiquem mais firmes e fáceis de usar, recorte-as e cole-as em cartolina, papelão, sacos de papel ou palitos para trabalhos artesanais.
Để làm cho hình các nhân vật này được chắc chắn và dễ sử dụng, hãy cắt các hình đó ra và dán hồ hay dán băng keo các hình này lên giấy cứng, bao giấy nhỏ hay que gỗ làm thủ công.
Recorte-a e cole-a em cartolina.
Cắt nó ra, và dán nó vào giấy cứng.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cartolina trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.