Cartum trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ Cartum trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ Cartum trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ Cartum trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là Khartoum, khartoum. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ Cartum

Khartoum

proper (De 1 (capital do Sudão)

Foram para Cartum no mesmo vôo, há dois dias.
Tất cả đều bay đến Khartoum trên cùng chuyến vào hai ngày trước.

khartoum

noun

Foram para Cartum no mesmo vôo, há dois dias.
Tất cả đều bay đến Khartoum trên cùng chuyến vào hai ngày trước.

Xem thêm ví dụ

10 de junho de 2008: Voo Sudan Airways 109, um A310-300 de Amã com 203 passageiros e 11 tripulantes, desviou-se da pista depois de pousar no Aeroporto Internacional de Cartum com más condições meteorológicas.
Chuyến bay 109 của Sudan Airways, chiếc A310-300 khởi hành từ Amman, Jordan mang theo 203 hành khách và phi hành đoàn 11 người, đã đổi hướng ra khỏi đường băng sau khi hạ cánh tại Sân bay quốc tế Khartoum trong thời tiết xấu vào 10 tháng 6-2008.
Quando o Sudão se tornou independente, em 1956, Cartum se tornou a capital do país.
Khi Sudan được trao trả độc lập năm 1956 thì Khartoum chuyển tiếp thành thủ đô.
O referendo foi decidido quando das negociações para o Tratado de Naivasha (2005), entre o governo central de Cartum e o Exército de Libertação do Povo do Sudão.
Cuộc trưng cầu ý dân này là kết quả của hiệp định Naivasha năm 2005 giữa chính phủ trung ương Khartoum và nhân dân thuộc Quân Giải phóng Sudan.
A embaixada em Cartum sabe do rapto de Clare, mas nada a levava a Crawford.
Đại sứ quán ở Khartoum biết về vụ bắt cóc Clare, nhưng không có bằng chứng nào liên hệ với Crawford.
Um documento de 1973 do Departamento de Estado dos Estados Unidos, divulgado ao público em 2006, concluiu que "a operação de Cartum foi planejada e executada com o conhecimento integral e a aprovação pessoal de Yasser Arafat."
Một tài liệu năm 1973 của Bộ Ngoại giao Hoa Kỳ được giải mật năm 2006, kết luận "Chiến dịch Khartoum operation được lên kế hoạch và thực hiện với sự hiểu biết hoàn toàn và sự chấp thuận cá nhân của Yasser Arafat."
Sabe o que o exército fazia aos soldados rasos mortos depois de Waterloo, da Crimeia e de Cartum?
Anh có biết là quân đội thường làm gì... với các sĩ quan đã chết... sau vụ Waterloo, Crimea, Khartoum không?
O voo Sudan Airways 109 foi uma rota aérea que ia de Amã, na Jordânia, até ao Aeroporto Internacional de Cartum em Cartum, no Sudão, passando por Damasco, Síria.
Chuyến bay 109 của hãng Sudan Airways là một chuyến bay theo lịch trình từ Amman, Jordan, đi Sân bay quốc tế Khartoum, Sudan, qua Damascus, Syria.
Certo dia, conheci o diretor do Museu de Cartum.
Một hôm, tôi gặp ông giám đốc của Viện bảo tàng Khartoum.
No setor dos transportes nos últimos anos tornou-se mais fáceis entre a cidade e a capital sudanesa, Cartum, devido à reparação e pavimentação de estradas, e o surgimento de várias empresas de ônibus particulares.
Trong những năm gần đây vận tải đã trở nên dễ dàng hơn giữa các thành phố và thủ đô Khartoum Sudan, do việc sửa chữa và mở đường giao thông, và sự xuất hiện của một số công ty xe buýt tư nhân.
entregando prêmios um ao outro por cartum e pornografia.
Rồi trao giải thưởng cho hoạt hìnhphim đồi truỵ.
Foram para Cartum no mesmo vôo, há dois dias.
Tất cả đều bay đến Khartoum trên cùng chuyến vào hai ngày trước.
Em setembro, os líderes árabes adotaram uma posição linha dura de "três nãos" na Resolução de Cartum: Nenhuma paz com Israel, nenhum reconhecimento de Israel e nenhuma negociação com Israel.
Tại cuộc họp ở Khartoum, phe Ả Rập ra tuyên bố "ba không": "Không hòa bình, không công nhận và không đàm phán với Israel."
Para salientar a influência do ambiente, os autores acrescentaram: “Quando um mabaan muda-se do seu lar para a cidade de Cartum, distante 650 milhas [1.050 km], ele é acometido de um grande número de doenças que nunca conheceu.”
Để nhấn mạnh thêm tầm quan trọng của môi trường sinh sống, các tác giả nói trên xác nhận như sau: “Khi một người Mabaan rời nhà đến ở tỉnh Khartoum (cách khoảng 1.050 cây số), thì thình lình mắc phải một số bệnh tật mà từ trước đến nay chưa từng biết đến”.
Quando as armas chegassem a Cartum, seria libertada.
Khi vũ khí đến Khartoum thì cô ta sẽ được phóng thích.
Eu nasci numa das regiões mais pobres do mundo, Cartum.
Tôi sinh ra tại một trong những thành phố nghèo nhất thế giới, Khartoum.
A rainha achava que o seu governo tinha sido "o pior que alguma vez tive", e culpava o antigo primeiro-ministro pela morte do general Gordon em Cartum.
Bà nghĩ chính phủ của ông ta là "thứ tệ nhất Quả nhân từng thấy", và đổ lỗi cho ông ta về cái chết của of tướng Gordon ở Khartoum.
Em 1954, depois de uma viagem cansativa de vários dias, de trem e de barco no Nilo, finalmente cheguei ao destino: Cartum, no Sudão.
Vào năm 1954, sau một cuộc hành trình nhiều ngày mệt mỏi bằng xe lửa và bằng tàu trên sông Nile, tôi đến Khartoum, Sudan.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ Cartum trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.