carvalho trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ carvalho trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ carvalho trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ carvalho trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sồi, Sồi, sói, gỗ sồi, Sồi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ carvalho

sồi

noun

Coloque o baralho na mesa de carvalho.
Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi.

Sồi

noun (género de plantas)

Coloque o baralho na mesa de carvalho.
Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi.

sói

noun

gỗ sồi

noun

Coloque o baralho na mesa de carvalho.
Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi.

Sồi

proper

Xem thêm ví dụ

Muitas vezes mencionado em histórias e lendas, o carvalho pode viver mais de mil anos.
Nổi tiếng trong lịch sử và truyền thuyết, cây sồi có thể sống hơn 1.000 năm.
O carvalho tem seus próprios agentes decompositores.
Cây sồihệ thống thải trừ lá và quả đấu rụng.
Bianca de Carvalho e Silva Rinaldi (São Paulo, 15 de outubro de 1974) é uma atriz e apresentadora brasileira.
Bianca de Carvalho e Silva Rinaldi (sinh ngày 15 tháng 10 năm 1974) là một nữ diễn viên người Brazil.
Espera por você no carvalho alto, subindo aquela trilha.
Ringo chờ ở Cây sồi Iớn, phía trên Iối này 1 / 4 dặm.
Os elementos, no entanto, me incentivaram a fazer um caminho através da neve no mais profundo madeiras, para quando eu já havia atravessado o vento soprava a folhas de carvalho em minhas faixas, em que pousaram, e pela absorção de raios do sol derreteu a neve, e por isso não só fez uma cama de meu para o meu pé, mas no noite a sua linha escura era o meu guia.
Các yếu tố, tuy nhiên, tiếp tay tôi trong việc đưa ra một con đường thông qua tuyết sâu nhất trong rừng, khi tôi đã từng trải qua gió thổi sồi lá vào bài hát của tôi, nơi mà họ có khiếu nại, và bằng cách hấp thụ tia của mặt trời làm tan chảy tuyết, và do đó không chỉ làm một cái giường của tôi cho bàn chân của tôi, nhưng trong đêm dòng tối của họ là hướng dẫn của tôi.
Eu tenho visto tijolos no meio da bosque de carvalho lá.
Tôi đã thấy những viên gạch trong bối cảnh lùm cây sồi có.
O culto a Zeus em Dodona, no Epiro, onde existem evidências de atividades religiosas desde o segundo milênio a.C., estava centrado num carvalho sagrado.
Sự sùng bái thần Zeus tại Dodona thuộc Epirus, nơi có những bằng chứng cho thấy sự hiện diện của các hoạt động tôn giáo ở đây từ thiên niên kỷ thứ 2 Công nguyên, tập trung xung quanh một cay sồi thiêng.
O carvalho pode viver mais de mil anos e atingir 40 metros de altura e mais de 12 metros de circunferência
Cây sồi có thể sống hơn 1.000 năm và cao đến 40 m, có chu vi hơn 12 m
Os seus habitats naturais são: mar aberto. (em inglês) de Carvalho, M.R. & McCord, M.E. 2005.
Môi trường sinh sống tự nhiên của nó là các vùng biển mở. de Carvalho, M.R. & McCord, M.E. 2005.
Um carvalho que é propriedade do Terceiro Reich.
Gỗ sồi là tài sản của Đế chế thứ 3.
Isso é carvalho manchado.
Đó là gỗ sồi nhuộm đó.
Carvalho é bonito.
Gỗ sồi cũng tốt.
Vêem aquele carvalho?
Có thấy cây sồi đó không?
Bem, acho que sou um carvalho.
Ta nghĩ là cây sồi.
Num bosque de altas faias, carvalhos, bordos e outras árvores, meio quilômetro a oeste da casa da família de Joseph e Lucy Mack Smith, perto de Palmyra, o jovem Joseph Smith, de quatorze anos, teve uma visão de Deus, o Pai, e de Seu Filho Jesus Cristo, na primavera de 1820.
Trong một khu rừng đầy những cây sồi, dẻ, phong và các loại cây cao chót vót khác, khoảng 40 kilômét nằm ở phía tây căn nhà của gia đình Joseph và Lucy Mack Smith, thiếu niên Joseph Smith 14 tuổi đã thấy Thượng Đế Đức Chúa Cha và Vị Nam tử của Ngài, Chúa Giê Su Ky Tô trong khải tượng vào mùa xuân năm 1820.
É provável que tenha ensinado a Jesus a diferença entre as várias madeiras que usava, incluindo sicômoro-figueira, carvalho e oliveira.
Rất có thể ông cũng cho con biết sự khác biệt giữa các loại gỗ mà ông dùng, chẳng hạn như gỗ cây vả, sồi hoặc ô-liu.
Não creio que Thorin Escudo de Carvalho ache que deve satisfações a alguém.
Tôi không tin Thorin Oakenshield cảm thấy mình hợp với bất cứ ai.
Senti a areia ficar mais fria sob meus pés e soube que estávamos perto do grande carvalho.
Tôi cảm thấy cát dưới chân tôi trở lạnh và tôi biết chúng tôi gần tới cây sồi già, Jem ấn đầu tôi.
Coloque o baralho na mesa de carvalho.
Làm ơn để bộ bài trên bàn gỗ sồi.
(Salmo 29:5; 72:16; Ezequiel 28:11-13) Sarom era conhecida por seus riachos e florestas de carvalho; o Carmelo era famoso por seus vinhedos, pomares e escarpas floridas.
(Thi-thiên 29:5; 72:16; Ê-xê-chi-ên 28:11-13) Sa-rôn nổi tiếng về các dòng suối và rừng cây sồi; còn Cạt-mên nổi tiếng về vườn nho, vườn trái cây và các vùng đồi thoai thoải phủ đầy hoa như tấm thảm.
Ao voltar a deitar-se, o Espírito falou novamente para ele, dizendo: “Leve os cavalos para longe daquele carvalho”.
Trong khi ông trở lại giường thì Thánh Linh phán bảo với ông một lần nữa: “Hãy đi dời các con lừa của ngươi xa khỏi cây sồi đó.”
6 Fizeram os seus remos com carvalhos de Basã,
6 Các mái chèo ngươi, chúng làm từ gỗ sồi Ba-san,
De um fruto pequeno surge o imponente carvalho — mais uma maravilha da criação!
Từ quả đấu nhỏ xíu thành cây sồi to lớn—một kỳ công của sự sáng tạo!
Gosta de carvalho?
Anh thích gỗ sồi chứ?
Sob os Carvalhos
♪ Dưới tán cây sồi ♪

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ carvalho trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.