cas de figure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ cas de figure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cas de figure trong Tiếng pháp.
Từ cas de figure trong Tiếng pháp có các nghĩa là trường hợp, tình hình, tình cảnh, cách, Cách. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ cas de figure
trường hợp(scenario) |
tình hình
|
tình cảnh(scenario) |
cách
|
Cách
|
Xem thêm ví dụ
Dans tous ces cas de figure, c’est à vous qu’il reviendra de préparer le plan de votre exposé. Với những bài như thế, bạn cần tự soạn dàn bài. |
Voici quelques cas de figure : Sau đây là một vài ví dụ: |
C'est un cas de figure avec de bonnes, et de mauvaises nouvelles, Jared. Có tin vui và tin không vui, Jared. |
Nous avons élaboré un plan pour ce cas de figure. Chúng tôi có một kế hoạch để xử lý vụ này mà không cần sự cộng tác của anh. |
Voici quelques cas de figure. Sau đây là vài thí dụ. |
Considérons deux cas de figure. Hãy xem hai trường hợp. |
Autre cas de figure : vous avez un rendez-vous important, mais vous êtes en retard. Bạn có một cuộc hẹn quan trọng và phải đi bộ đến gặp người đó. |
Voici quelques cas de figure courants : Các lý do loại trừ phổ biến bao gồm: |
Avons-nous des instructions pour ce cas de figure? Đồng chí có ý kiến gì về việc này? |
Tous ces cas de figure dépendent des informations stockées dans les cookies. Tất cả ứng dụng này tùy thuộc vào các thông tin được lưu trữ trong cookie. |
Si vous recevez une revendication manuelle, plusieurs possibilités s'offrent à vous selon le cas de figure : Nếu nhận được thông báo xác nhận thủ công quyền sở hữu, bạn có một số lựa chọn tùy theo từng tình huống: |
Il est impossible d’examiner tous les cas de figure qui peuvent se présenter. Chúng ta không thể xem xét mọi tình huống có thể xảy ra trong mỗi nước khác nhau. |
Mais ce cas de figure ne correspond pas non plus au conseil de 2 Thessaloniciens 3:14. (1 Cô-rinh-tô 5:1-13; 2 Giăng 9-11) Tuy nhiên, trường hợp này cũng không thích hợp với lời khuyên nơi 2 Tê-sa-lô-ni-ca 3:14. |
Dans certains cas de figure, il peut être impossible de déplacer une propriété : Bạn không thể di chuyển thuộc tính trong một số trường hợp sau đây: |
Comme dans le cas de figure précédent, elle a au moins trois options. Như trường hợp trên, Sa cũng có ít nhất ba lựa chọn. |
Les Pères fondateurs n'avaient pas prévu ce cas de figure. Những Nhà Sáng Lập không có kế hoạch cho việc này. |
Par exemple, les cas de figure suivants génèrent des erreurs : Ví dụ: các trường hợp sau đây sẽ dẫn đến lỗi: |
Les conditions relatives aux cartouches d'imprimante varient en fonction des différents cas de figure. Hộp mực máy in có các yêu cầu cụ thể cho những tình huống khác nhau. |
La priorité détermine comment traiter la configuration dans ce genre de cas de figure. Mức độ ưu tiên xác định cách chúng tôi xử lý cấu hình nơi các tập hợp này cắt nhau. |
Cette erreur peut survenir dans plusieurs cas de figure : Có vài lý do để lỗi này hiển thị: |
Nous supprimons les miniatures dans les cas de figure suivants : Sau đây là những yếu tố mà chúng tôi sẽ xem xét khi xóa các loại hình thu nhỏ: |
C'est un autre cas de figure. Đây là tình huống phát sinh. |
Dans ce cas de figure, la vidéo en question fait l'objet d'une revendication Content ID. Khi điều này xảy ra, video sẽ nhận được một thông báo xác nhận quyền sở hữu qua Content ID. |
Si vous recevez une revendication Content ID, plusieurs possibilités s'offrent à vous selon votre cas de figure : Nếu bạn nhận được thông báo xác nhận quyền sở hữu qua Content ID, bạn có thể thực hiện một số điều vào tình huống: |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cas de figure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới cas de figure
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.