cartouche trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cartouche trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cartouche trong Tiếng pháp.

Từ cartouche trong Tiếng pháp có các nghĩa là đạn, tút, mực. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cartouche

đạn

noun

Edwards vient d'ouvrir une cartouche et l'a vidée de sa poudre.
Edwards vừa mở một viên đạn và đổ thuốc súng ra.

tút

verb (tút, cây (thuốc lá)

mực

adjective noun

Haute qualité en nuances de gris (cartouches noire et couleur
Mức xám chất lượng cao (đen và hộp mực màu

Xem thêm ví dụ

Brouillon en nuances de gris (cartouche noire
Nháp mức xám (hộp đen
M.Bagby, je vous achète la Winchester, l'étui et les cartouches.
Bagby, tôi mua khẩu Winchester, cái bao da và số đạn đó.
Impression monochrome, cartouche noire standard
In đơn sắc, hộp mực đen chuẩn
Il y a des cartouches partout.
Họ đang thu nhặt vỏ đạn khắp khu vực đó.
Les égyptologues tels que Helck identifient Sekhemib avec le nom en cartouche ramesside Ouadjenes et associent Péribsen avec un roi nommé Sénedj.
Một số nhà Ai Cập học như Helck còn đồng nhất Sekhemib với tên đồ hình thời Ramsses là "Wadjenes" và đồng nhất Peribsen với một vị vua khác có tên là Senedj.
Plus récemment, les Mayas en Amérique Centrale ont commencé à graver des cartouches vers 300 après J. C.
Gần đây nhất, văn hóa Maya ở Trung Mỹ bắt đầu tạc hình ô van vào năm 300 SCN.
Régulièrement, ils enlèvent un cylindre de glace, comme des gardes forestiers éjectant une cartouche usée du canon du foret.
Theo chu kì, họ lấy ra một ống trụ băng, như trọng tài bắn súng lấy ra một ống đạn đã dùng hết từ ống khoan.
Cartouches couleur + noire
Hộp mực màu và đen
Les cartouches sont authentiques le fusil est réel.
Đạn là thật, súng cũng là thật.
20 cartouches, très fiable.
Băng đạn 20 viên, đáng tin cậy.
Google Avis clients n'autorise pas la promotion de la plupart des produits liés au tabac, comme les cigarettes, les cigares, les pipes, les feuilles à rouler, les cigarettes électroniques et les cartouches pour cigarettes électroniques.
Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá hầu hết các sản phẩm thuốc lá hoặc có liên quan đến thuốc lá như thuốc lá điếu, xì gà, tẩu thuốc, giấy cuốn thuốc lá, thuốc lá điếu điện tử và hộp thuốc lá điếu điện tử.
Nuances de gris (cartouche noire
Mức xám (hộp đen
Edwards vient d'ouvrir une cartouche et l'a vidée de sa poudre.
Edwards vừa mở một viên đạn và đổ thuốc súng ra.
N'oublie pas tes cartouches.
Đừng quên lấy đạn.
Le roi Nebrê est communément identifié avec le nom de cartouche de l'époque de ramesside, Kakaou, qui peut être traduit comme Le taureau d'Apis.
Vua Nebra thường được đồng nhất với tên gọi là Kakau vào thời kỳ Ramesses, nó có thể được dịch là "Con bò của Apis".
Voyez, la pellicule fait seulement 35mm de large et tient dans une si petite cartouche
Thấy chưa, phim chỉ có 35 ly và vừa với cái hộc nhỏ này.
J'ai usé pas mal de cartouches quand j'étais dans l'armée.
Hồi còn ở trong quân đội anh đã từng bắn nhiều lắm.
Un genre de cartouches Super X.
Một loại đạn hạng nặng.
En revanche, Dietrich Wildung et Hans Wolfgang Helck identifient Péribsen avec le nom de cartouche ramesside Ouadjenes.
Ngược lại, Dietrich Wildung và Wolfgang Helck lại đồng nhất Peribsen với tên gọi Wadjenes dưới thời Ramsses.
60 cartouches pour chaque homme.
Kêu họ đem theo mỗi người 60 băng đạn carbine.
Ils ne pouvaient pas avoir parlé grec, car alors le cartouche aurait été prononcé Helios-meses.
Chẳng hạn, người này không thể nói tiếng Hy Lạp, vì nếu không, cartouche này sẽ phải được phát âm là “helios-meses”.
Tire la culasse vers le haut, puis vers toi et insère la cartouche.
Kéo cái cần này lên, rồi kéo ra sau và bỏ đạn vô.
Mais comprenez, ceci est votre dernière cartouche
Nhưng ông phải hiểu rằng đây là tấm bài cuối của ông.
ppp, couleur, cartouches noire et couleur
dpi, màu, hộp đen và màu
ppp, cartouches noire et couleur
dpi, màu, hộp đen và màu

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cartouche trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.