cassé trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cassé trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cassé trong Tiếng pháp.

Từ cassé trong Tiếng pháp có các nghĩa là hả, lụ khụ, giấy hỏng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cassé

hả

adjective (hả (rượu vang)

Sinon, je casserai ses jolis petits doigts un par un comme des brindilles!
Hay ta sẽ bẻ mấy ngón tay xinh xắn này từng cái, từng cái một như những cành cây khô hả?

lụ khụ

adjective

giấy hỏng

adjective (giấy hỏng (trong khi sản xuất)

Xem thêm ví dụ

Casse-toi d'ici.
Cút khỏi đây đi.
Mode compatible avec l' impression Si cette case est cochée, la sortie sur imprimante du document HTML sera en noir et blanc uniquement et tous les fonds colorés seront convertis en blanc. La sortie sur imprimante sera plus rapide et utilisera moins d' encre ou de toner. Si cette case est décochée, la sortie sur imprimante du document HTML aura lieu selon la configuration des couleurs d' origine comme vous le voyez dans votre application. Il peut en résulter des zones de couleur pleine page (ou en niveau de gris, si vous utilisez une imprimante noir et blanc). La sortie sur imprimante peut éventuellement prendre plus de temps et utilisera plus d' encre ou de toner
« Chế độ in dễ » Nếu chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ có chỉ màu đen trắng, và toàn bộ nền có màu sắc sẽ được chuyển đổi sang màu trắng. Việc in sẽ chạy nhanh hơn, và ăn mực hay mực sắc điệu ít hơn. Con nếu không chọn, bản in của tài liệu HTML sẽ hiển thị thiết lập màu sắc của ứng dụng này. Thiết lập có thể xuất vùng màu sắc toàn trang (hoặc mức xám, nếu bạn sử dụng máy in đen trắng). Việc in có thể chạy chậm hơn, và chắc sẽ ăn mực hay mực sắc điệu nhiều hơn
Atterrissage sans casse, donc réussi!
Mấy chuyến đáp khác là đồ bỏ so với chuyến này
J'ai le pied cassé.
Và giờ chân tớ bị đau.
” Alors, de l’intérieur de la case, une voix répond: “ C’est les qui ?
Rồi từ bên trong có tiếng nói vọng ra: “Ai đó?”
Chéri, cette héro m'a... complètement cassée.
Ôi cưng ơi, heroin làm em phê con mẹ nó rồi.
Ils disaient: " Mon fils s'est cassé le bras. "
Chúng nói, " Ôi con trai bị gãy tay rồi ".
Maintenant, la question que l'on se pose ici c'est qu'en terme de résultats en terme de nombre de casse- tête résolus, est- ce que vous qui êtes à la place du conducteur résoudrez plus de casse- têtes, parce que vous avez le contrôle, vous avez pu décider quel thé vous choisiriez, ou est- ce que vous ( qui n'avez pas choisi ) vous en sortiriez mieux en terme de nombre de casse- têtes résolus?
Bây giờ, câu hỏi chúng tôi đưa ra là xét về kết quả thu được, xét về số lượng câu đố được giải đáp, nếu là người cầm lái liệu bạn sẽ giải được nhiều câu đố hơn, bởi vì bạn là người nắm quyền kiểm soát, bạn có thể quyết định cốc trà nào mình sẽ chọn, hay là tốt hơn hết, nếu tính theo số lượng câu đố giải được?
Les campagnes pour lesquelles cette case est désélectionnez ne diffuseront plus d'annonces dynamiques.
Các chiến dịch trong đó hộp này không được chọn sẽ không còn phân phát bất kỳ quảng cáo động nào.
Concentre ton énergie et casse cette tombe avec tes membres.
Giờ cháu hãy tống nguồn năng lượng đó ra bằng đầu với tay và chân để làm vỡ cái này.
Et sûrement une côte cassée.
Và có lẽ bị gãy xương sườn.
» La veille, j'avais appelé la ville jusqu'à laquelle je voyage pour savoir si je pouvais louer un scooter si le mien était cassé durant le trajet.
Và hôm trước đó, tôi đã gọi điện cho thành phố nơi tôi sẽ đến, để tìm hiểu về nơi tôi có thể thuê xe lăn điện nếu chiếc của tôi hỏng.
Et évidemment, il n'y avait pas de case à ce sujet sur le formulaire d'inscription, mais ça montre vraiment l’inquiétude dans ces milieux, qu'il faille prétendre être une autre personne pour passer à travers ces barrières sociales.
Rõ ràng là không hề có ô nào hỏi về sự giàu có để điền vào trong lá đơn ứng tuyển, nhưng nó nói lên sự bất ổn thực sự ở nhữngkhu vực này bạn phải giả vờ là một người khác để vượt qua nhiều rào cản xã hội này.
Les informations figurant dans les cases ombrées sur la carte expliquent ce qui s’est passé entre les voyages.
Chi tiết trong các ô được tô đậm trên biểu đồ giải thích điều đã xảy ra giữa các cuộc hành trình.
Il s'est cassé la hanche.
Làm gãy hông ông ta.
Dessine ta famille dans la case ci-dessous.
Vẽ hình gia đình mình trong ô dưới đây.
Définitivement le premier rencard que j'ai eu dans une casse.
Chắc chắn đây là lần đầu tiên em hẹn hò trong bãi phế liệu.
Le moteur tombe en panne, la transmission casse. Il se sauve, il ignore la garantie.
Động cơ bị hỏng, hộp truyền động cũng hỏng, ông ta tránh né, lờ luôn cả giấy bảo hành.
La progression de ma carrière est de trouver des casse-têtes qui ont un impact mémorable.
Công việc của tôi mà bạn sắp thấy là quá trình tìm cách tạo nên những câu đố để lại ấn tượng mạnh mẽ.
Merci, M. Case.
Cảm ơn ông, ông Case.
Le carreau a été cassé pour déverrouiller la porte.
Phá ô cửa kính để mở cửa.
La fillette à la poupée cassée,
Một em gái với con búp bê bị hư,
Lorsque le Royaume-Uni déclara la guerre à la France en 1793, Guillaume voulut servir son pays mais il ne reçut pas le commandement d'un navire, peut-être parce qu'il s'était cassé le bras après une chute alors qu'il était en état d'ivresse mais également parce qu'il fit un discours à la Chambre des lords s'opposant à la guerre.
Khi Anh tuyên chiến với Pháp năm 1793, ông mong muốn phục vụ đất nước và chờ đội lệnh nhập ngũ, nhưng không được lên tàu, có lẽ lý do ban đầu là vì ông bị gãy tay sau khi ngã từ cầu thang sau một cơn say rượu, nhưng sau đó là vì ông có một bài phát biểu trước Thượng viện với nội dung phản đối chiến tranh.
Mais si je pouvais vous demander de faire une chose, c'est de ne pas le considérer comme de la technologie, mais juste d'imaginer que, bien que nous comprenions tous finalement qu'il est raisonnable d'utiliser notre engin de 2 tonnes, qui peut aller à 100 km/h, qui peut vous emmener ou vous voulez, et bizarrement nous l'utilisons aussi pour le dernier kilomètre, et c'est cassé, et ça ne marche pas.
Nhưng nếu có thể yêu cầu bạn làm một việc, không suy nghĩ như một phần của công nghệ, nhưng chỉ cần tưởng tượng rằng, mặc dù tất cả chúng ta hiểu bằng cách nào đó rất hợp lý khi chúng tôi sử dụng cỗ máy 4.000 pound của mình, mà có thể đi 60 dặm một giờ, có thể đưa bạn đến mọi nơi bạn muốn đi, và bằng cách nào đó nó cũng là những gì chúng tôi sử dụng cho dặm cuối cùng, và nó bị hỏng, và nó không hoạt động nữa.
Par nom (ignorer la casse
Theo tên (chữ hoa/thường cũng được

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cassé trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.