cassant trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cassant trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cassant trong Tiếng pháp.

Từ cassant trong Tiếng pháp có các nghĩa là giòn, dễ gãy, dễ vỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cassant

giòn

adjective

Elle est très cassante. Vous n'avez donc ici qu'un morceau.
Chúng khá là giòn. Nên bạn chỉ thấy được 1 phần của nó ở đây.

dễ gãy

adjective

dễ vỡ

adjective

Ça se casse très facilement.
Nó rất, rất dễ vỡ.

Xem thêm ví dụ

UN MALADE peut- il faire croire qu’il n’a pas de fièvre en cassant le thermomètre ?
Có thể nào một người bị bệnh chứng tỏ ông hết sốt bằng cách đập vỡ nhiệt kế?
Comme il était sans levain (matstsah en hébreu), ce pain était plat et cassant; il fallait le rompre en morceaux pour le manger. — Marc 6:41; 8:6; Actes 27:35.
Không có men (theo tiếng Hê-bơ-rơ mats.tsah’), bánh thì dẹp và dòn, phải bẻ ra từng mảnh nhỏ để ăn (Mác 6:41; 8:6; Công-vụ các Sứ-đồ 27:35).
Il fait également preuve de son indépendance en cassant en 1044 la décision imposée par Conrad II à Jean XIX au sujet du patriarcat d'Aquilée.
Ông cũng tỏ ra sự độc lập của mình bằng việc hủy bỏ quyết định do Corad II áp đặt cho Gioan XIX về vấn đề tòa thượng phụ Aquilê vào năm 1044.
La structure des groupes peut aussi être étudiée en les « cassant » en morceaux plus simples, appelés sous-groupes ou groupes quotients.
Cấu trúc của nhóm cũng được nghiên cứu bằng cách chia nhỏ nó thành các phần gọi là nhóm con hoặc nhóm thương.
Pour aider les élèves à comprendre le contexte et le contenu de cette parabole, l’instructeur pourrait leur donner la définition du mot « outre » (un sac en cuir ou en peau) et parler de la différence entre le nouveau cuir qui est doux et souple et le cuir qui est devenu dur et cassant.
Để giúp các học viên hiểu được văn cảnh và nội dung của câu chuyện ngụ ngôn này, giảng viên có thể cho họ tham khảo phần cước chú trong câu 37 (câu này có giải thích rằng các bình này là các túi bằng da hoặc túi da đựng rượu) và thảo luận về sự khác biệt giữa da mới mà mềm và dễ uốn với da đã trở nên cứng và giòn.
D’ailleurs, lorsqu’il a entendu parler de Jésus, il a eu une remarque plutôt cassante : “ Peut- il sortir quelque chose de bon de Nazareth ?
Thật vậy, khi nghe về Chúa Giê-su, ông đã nói thẳng thừng: “ có vật gì tốt ra từ Na-xa-rét được sao?”
En la cassant, l'autre gars ne peut pas retirer la lame.
Bẻ nó, người khác không thể rút lưỡi dao ra.
Puisqu’il était sans levain, il était plat et cassant, et il fallait le rompre avant de le distribuer.
Khi Chúa Giê-su hóa bánh ra nhiều cho hàng ngàn người ăn, bánh đó cũng giòn nên ngài bẻ ra để có thể phân phát.
Mais j'ai eu un rêve et tentaculaire d'environ un soir, et en quelque sorte, Sam a dressées sur le sol, et s'approcha lui cassant le bras.
Nhưng tôi đã thơ mộng và sắc màu rực rỡ về một đêm, và bằng cách nào đó, Sam đã dốc trên sàn nhà, và đến gần phá vỡ cánh tay của mình.
Il est également doux, et non dur ou cassant.
Người ấy cũng nhẹ nhàng, không đối xử thô lỗ hoặc khắt khe với người khác.
Vous allez faire connaissance avec ma balle cassante.
Tôi là người duy nhất có cú ném vòng cung ma thuật đấy.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cassant trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.