cassis trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cassis trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cassis trong Tiếng pháp.

Từ cassis trong Tiếng pháp có các nghĩa là đầu, lý đen, như casque 4. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cassis

đầu

noun (thông tục) đầu (người)

lý đen

noun (lý đen (cây, quả)

như casque 4

noun (động vật học) như casque 4)

Xem thêm ví dụ

Du sirop de cassis avait rendu sa langue bleue.
Lưỡi của cô ấy có màu xanh của nước bí dại.
Mon état de l'Alabama, comme un certain nombre d'états, vous prive effectivement de vos droits civiques de façon permanente si vous avez un casier judiciaire.
Tôi sống ở bang Alabama, cũng giống như những bang khác sẽ thực sự tước quyền bầu cử của bạn mãi mãi nếu bạn phạm tội hình sự
Casier judiciaire, divorce, un véritable squelette dans votre placard?
Hồ sơ tội phạm, ly hôn, một bộ xương trong tủ quần áo của cậu?
Il y a quelques semaines, l’un des enfants a vu une image de Jésus à l’intérieur de la porte ouverte du casier d’une jeune fille et il a dit : ‘regarde, Jésus est dans notre école !’
Một trong số những đứa trẻ đó thấy hình Chúa Giê Su ở bên trong cánh cửa đang mở của tủ đựng đồ học sinh của một [thiếu nữ] và nói:‘Kìa, Chúa Giê Su ở trường học của chúng ta!’
À la suite de cette décision, la Grèce adopte une loi qui supprime le casier de ces frères.
Sau phán quyết ấy, Hy Lạp ra lệnh xóa bỏ mọi tiền án của họ.
Ils sont au Mexique sans aucun casier judiciaire et un compte à rebours.
Họ ở Mexico và không hề có tiền án phạm tội và thời gian sắp cạn.
Il veut dominer le monde, et on peut le caser dans les casiers à bagages.
Nó xấu xa, nó muốn tiếp quản thế giới... và nó có thể chui dễ dàng vào ngăn tủ chứa đồ trên đầu.
Nous ne nous souvenons pas de tous les détails de notre passé parce que notre cerveau a une capacité limitée et nous remplaçons les souvenirs inutiles, comme les combinaisons des casiers de collège, pas des informations pertinentes.
Chúng ta không nhớ được từng chi tiết của quá khứ bởi vì não bộ chúng ta có sức chứa nhất định, và chúng ta thay thế các kí ức vô dụng, như mật mã tủ đựng đồ hồi trung học, bằng các thông tin có giá trị hơn.
Un autre avait un casier, surtout des vols de voitures.
Một người khác nữa có vài tiền án, phần lớn là nhỏ nhặt.
Il y a quelque chose derrière ces casiers
Có gì đó sau tủ đồ
C'est lui qui a fait effacer ton casier.
Ông ấy chịu trách nhiệm xóa tiền án của cậu.
Sam, j'ai un casier parce que j'ai refusé de dénoncer mon père.
Sam, mình có tiền án vì không thể giao nộp bố mình ra được.
J'en reviens pas que l'administration n'ait pas su pour le casier de ce type.
Em không tin nổi nhà trường không biết gì về lý lịch hắn ta.
Il n'a pas de casier.
Tiền án ông ta ghitội.
Donc, la question était, est- ce que ça peut vraiment détecter de la marijuana dans les casiers des étudiants?
Vậy câu hỏi là nó có thể thật sự tìm cần sa trong tủ đồ học sinh không?
Seulement en ouvrant assez de casiers de vestiaires.
Chỉ khi chúng tôi mở khóa cửa.
Le casier judiciaire de Kutner à son arrivée.
Hồ sơ bên cảnh sát về Kutner từ khi cậu ấy vào làm.
Où est le casier de Willy Lopez?
Hồ sơ về Willy Lopez đâu?
Un vétéran de guerre instruit, sans casier.
Một cựu binh có kiến thức, lý lịch sạch sẽ.
Il n'y a rien dans son casier juvénile.
Không có gì trong hồ sơ tội phạm vị thành niên.
Le casier de qui?
Tủ của ai?
Est-ce que Maggie Chen a un casier?
Maggie Chen có tủ không?
Sauf qu'en lisant son casier, je n'ai strictement rien trouvé.
Ờ, ngoại trừ việc tôi đã xem hồ sơ của hắn ta, chưa thấy thứ gì sạch sẽ hơn thế bao giờ.
Il y a quelques semaines, l’un des enfants a vu une image de Jésus à l’intérieur de la porte ouverte du casier d’une jeune fille et il a dit : ‘regarde, Jésus est dans notre école !’
Một trong số những đứa trẻ đó thấy hình Chúa Giê Su ở bên trong cánh cửa đang mở của tủ đựng đồ học sinh của một [thiếu nữ] và nói: ‘Kìa, Chúa Giê Su ở trường học của chúng ta!’
C'est resté sur mon casier.
Nhưng nó ở lại trong hồ sơ của tao.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cassis trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.