cassure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cassure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cassure trong Tiếng pháp.

Từ cassure trong Tiếng pháp có các nghĩa là phay, chỗ gãy, chỗ vỡ. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cassure

phay

noun (địa chất, địa lý) thớ nứt, phay)

chỗ gãy

noun

chỗ vỡ

noun

Xem thêm ví dụ

Ceux d’entre nous qui ont été militaires pendant la guerre connaissent dans leur vie la cassure que produisent le déracinement de leur foyer et de leur famille, la séparation de personnes saines et de l’influence de l’Église.
Những người nào trong chúng ta mà đã phục vụ trong quân đội trong thời chiến đã trải qua sự rối loạn trong đời mà đến từ việc bị buộc phải lìa bỏ nhà cửa và gia đình, từ những giao tiếp lành mạnh và ảnh hưởng của Giáo Hội có tổ chức.
“ Puis ce fut la cassure ” et “ la tuerie a commencé ”.
Rồi chuyện đột ngột xảy ra” và “người ta bắt đầu chém giết nhau”.
Quand une cellule animale ou végétale détecte une rupture dans son ADN, elle peut réparer cette cassure soit en recollant les morceaux d'ADN avec un léger changement de la séquence, ou bien réparer la cassure en insérant un nouveau morceau d'ADN à cet endroit.
Nên khi một tế bào lá cây hay động vật phát hiện ra đoạn gãy hai đầu trong DNA, chúng có thể sửa lại đoạn gãy đó, bằng cách dán hai đầu DNA đó lại với nhau bằng một vài thay đổi nhỏ trong chuỗi tại vị trí đó, hoặc nó có thể sửa đoạn gãy bằng cách tích hợp một đoạn DNA mới tại vị trí bị cắt.
Ces cassures peuvent se produire n'importe où dans la plante et les fragments être petits ou grands.
Sự chia tách này có thể xảy ra ở mọi nơi trên cơ thể loài rong này và các mảnh có thể là lớn hoặc bé.
Sûrement due à la première cassure.
Có lẽ do lần vỡ đầu tiên.
La cassure même qu’il fallait opérer pour devenir chrétien donnait une conviction qui procurait de la force contre la persécution et du zèle pour faire des conversions.”
Chính sự tách rời khỏi xã hội để gia nhập vào tổ chức này đã cho các môn đồ có sự tin tưởng vững chắc, nhờ đó họ có sức mạnh chịu nổi sự bắt bớ và có lòng sốt sắng trong việc đem người vào đạo”.
Une cassure dans une amitié, c’est comme un accroc à un vêtement : c’est réparable.
Sự rạn nứt trong tình bạn giống như chiếc áo bị rách nhưng có thể vá lại
Avec le temps, même les plus petites fissures de votre écran peuvent prendre de l'ampleur et se transformer en de véritables cassures.
Theo thời gian, thậm chí những vết rạn nhỏ cũng có thể lớn dần và tạo thành vết nứt trên màn hình thiết bị của bạn.
Bien qu’il n’y eût rien de très précieux à se disputer, l’égoïsme et la cupidité produisirent, entre certains membres de la famille, une cassure qui ne se referma jamais et qui se répercuta sur la génération suivante.
Mặc dù tài sản không có một giá trị lớn lao nào để đáng tranh chấp, nhưng lòng ích kỷ và tham lam đã tạo ra một mối bất hòa giữa một số người trong gia đình mà đã không bao giờ được hàn gắn và đã tiếp tục cho đến thế hệ kế tiếp.
Elle a provoqué une sorte de cassure dans le temps, déconnectant à jamais le monde d’après-guerre de tout ce qui l’avait précédé. ”
Nó đã tạo ra một thế giới hoàn toàn khác biệt với thế giới trước đó”.
Je mets en garde les personnes qui sont maintenant militaires ou qui peuvent le devenir, contre les pièges de ces cassures.
Tôi cảnh giác những ai hiện giờ đang phục vụ trong quân đội, hay những người có thể làm điều đó, hãy chống lại các cạm bẫy của những sự rối loạn này.
Parfois, cependant, la cassure ne résulte pas d’un incident isolé, mais de la prise de conscience progressive que vous n’avez pas tant d’affinités que ça avec votre ami(e).
Trong những trường hợp khác, tình bạn rạn nứt không phải do một tình huống nào đó nhưng vì hai người dần nhận ra họ không giống nhau như họ từng nghĩ.
Les oxydants tels que les radicaux libres ou le peroxyde d'hydrogène produisent plusieurs types de dommages, comme des modifications de bases, notamment de la guanosine, et des cassures de la structure bicaténaire.
Mặt khác, những tác nhân oxy hóa như gốc tự do hay hydro peroxit tạo ra nhiều dạng hư hại, bao gồm tinh sửa base, đặc biệt là guanosine, và làm đứt gãy chuỗi xoắn kép.
J’ai demandé au président Tanner pourquoi les routes et les autoroutes de l’Ouest du Canada restaient quasiment intactes pendant ces hivers, pourquoi elles ne laissaient paraître aucun signe, fissure ou cassure, alors que dans de nombreux endroits où les hivers étaient moins froids et moins rigoureux, il se formait, sur la surface de la route, des fissures, des cassures et des nids de poule.
Tôi hỏi Chủ Tịch Tanner lý do tại sao những con đường và xa lộ ở miền tây Gia Nã Đại hầu như không bị ảnh hưởng gì trong những mùa đông như thế, chỉ cho thấy rất ít hay không hề có dấu hiệu nứt hay vỡ lở gì hết, trong khi đó mặt đường ở nhiều khu vực mà mùa đông ít lạnh hơn và ít khắc nghiệt hơn lại sinh ra các chỗ nứt, các chỗ lở và những cái ổ gà.
L'inscription va de droite à gauche et dépasse la ligne de cassure, mais le nom du roi reste reconstructible.
Mặc dù dòng chữ được khắc từ phải qua trái và kéo dài cho tới chỗ đứt đoạn; nhưng các nhà nghiên cứu vẫn có thể tái dựng lại tên của nhà vua.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cassure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.