cathéter trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cathéter trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cathéter trong Tiếng pháp.

Từ cathéter trong Tiếng pháp có nghĩa là ống thông. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cathéter

ống thông

noun (y học) ống thông)

Vous devrez utiliser un cathéter pour le restant de votre vie.
Cô sẽ phải sử dụng ống thông tiểu cho đến hết đời.

Xem thêm ví dụ

Insère le premier cathéter.
Luồn ống thứ nhất vào đi.
Je suis retournée aux Etats- Ubis, en pensant que je reviendrais en Europe, mais les cathéters dans le coeur ont montré que je n'allais pas plus loin qu'un vol de rapatriement du Johns Hopkins Hospital.
Tôi quay lại nước Mỹ, với dự tính tôi sẽ trở lại châu Âu, nhưng cái ống thông tim cho thấy tôi không được đi đâu quá xa Bệnh viện Johns Hopkins, để có thể nhào về cấp cứu bất kì lúc nào.
On insère un cathéter dans votre artère fémorale jusqu'à votre cerveau pour chercher les caillots.
Chúng tôi sẽ luồn một ống thông tiểu vào động mạch đùi của anh và trên não để chúng tôi có thể kiểm tra máu đông.
J'ai passé autant de temps que possible dans cette l'école d'aviation, bien loin de ma zone de confort, tous ces jeunes gens qui voulaient devenir pilote pour Qantas, vous voyez, et moi la petit claudicante dans mon plâtre au début et ensuite avec mes prothèses, la large salopette, mon sac de médicaments et de cathéters, mon boitillement, ils avaient l'habitude de me regarder et de penser,
Tôi tận dụng từng khoảnh khắc ra trường dạy bay đó nơi mà vượt ra khỏi phạm vi tôi cảm thấy dễ chịu tất cả những cậu trai trẻ này đều muốn trở thành phi công cho hãng Qantas, bạn biết rồi đấy, với những thứ đeo trên người, đầu tiên là lớp băng định hình quanh cơ thể rồi khung niềng bằng thép, bộ áo liền quần thùng thình túi thuốc và bộ thông tiểu và cả tướng đi cà nhắc, Họ từng nhìn tôi và nghĩ rằng,
Et le cathéter qu’ils m’ont inséré sans utiliser les médicaments appropriés m’ont fait hurler tout comme la terre hurle lors des forages.
Và những ống thông đường tiểu họ nhét vào cơ thể tôi một cách vô tội vạ làm tôi hét to lên giống như cách mà trái đất của chúng ta đang khóc vì những dàn khoan dầu.
Et le cathéter qu'ils m'ont inséré sans utiliser les médicaments appropriés m'ont fait hurler tout comme la terre hurle lors des forages.
Và những ống thông đường tiểu họ nhét vào cơ thể tôi một cách vô tội vạ làm tôi hét to lên giống như cách mà trái đất của chúng ta đang khóc vì những dàn khoan dầu.
J'avais un cathéter dans la poitrine.
Tôi được đặt buồng tiêm dưới da ở ngực.
En pré-op, j'ai remarqué une quantité anormale de sang autour du cathéter dans son bras.
Khi chuẩn bị phẫu thuật, tôi để ý thấy một lượng máu bất thường trong ống thông trên tay ngài tổng thống.
On va devoir placer un cathéter dans son cou pour qu'elle puisse être examinée.
nhưng chúng ta vẫn phải đặt một ống thông vào cổ cô bé, để người ta có thể xét nghiệm.
Après fécondation, les embryons peuvent être sélectionnés pour leur aptitude génétique, congelés pour une autre tentative, ou introduits dans l'utérus de la femme via un cathéter.
Sau thụ tinh, phôi có thể được kiểm tra về sự thích hợp di truyền, hay đông lạnh để dùng trong tương lai, hoặc chuyển vào tử cung thông qua ống thông đường tiểu.
Maintenant tu nettoies le cathéter de ton père et le cimetière a remplacé la pharmacie!
Bây h lại coi như mình là người tốt và đi làm ca đêm ở nhà thuốc nữa hả?
Les médecins insèrent un cathéter dans votre poitrine, et il est relié à une pompe qui pèse environ 2 kilos.
Các bác sĩ đặt ống thông vào trong ngực tôi, ống được gắn liền với một máy bơm nặng khoảng 4, 5 pound.
Ils sont suffisament flexibles pour être glissés dans le cathéter, afin que le médecin puisse l'implanter directement sur la tumeur avec un minimum de chirurgie invasive.
Chúng dẻo tới mức có thể gấp được vừa vặn vào trong ống thông, để bác sĩ có thể cấy ghép chúng trực tiếp lên trên khối u với một phẫu thuật tối thiểu.
Dans cette vidéo, nous voyons comment un très petit cathéter amène la bobine jusqu'au cœur.
Trong video này, chúng ta có thể thấy cách một ống thông cực nhỏ đưa cuộn dây vào trong tim.
Ensuite, on l'anesthésie, on fait une petite incision dans son cou, on introduit des cathéters dans les vaisseaux principaux du cou -- je précise que ces vaisseaux sanguins ont la taille d'un stylo, la pointe d'un stylo, en fait -- puis nous prélevons son sang, le passons dans une machine qui l'oxygène, avant de le renvoyer dans son corps.
Chúng tôi để bé ngủ, rồi tạo 1 vết mổ nhỏ trên cổ, chúng tôi đặt ống dẫn vào một số mạch máu chính ở cổ những mạch máu này có size cỡ bằng cái chiếc bút, cỡ cái đầu bút- chúng tôi đưa máu đến toàn cơ thể bé bằng 1 máy lấy ô-xy, rồi đưa vào cơ thể.
Les médecins n'ont qu'à fermer le cathéter à travers le trou.
Các bác sĩ chỉ phải đóng ống thông qua lỗ thủng.
Je pense que le cathéter a fait une boucle dans l'atrium.
Tôi nghĩ ống catheter đang ở trong tâm nhĩ.
M. Davidson dans la 8 a besoin d'un cathéter et d'une radio.
Ông Davidson ở buồng số 8 cần được đo máu, đo điện tâm đồ, X - quang lồng ngực.
Cathéter pour une IV!
Tôi cần ống thông nội tĩnh mạch.
Vous devrez utiliser un cathéter pour le restant de votre vie.
Cô sẽ phải sử dụng ống thông tiểu cho đến hết đời.
Je suis retournée aux Etats-Ubis, en pensant que je reviendrais en Europe, mais les cathéters dans le coeur ont montré que je n'allais pas plus loin qu'un vol de rapatriement du Johns Hopkins Hospital.
Tôi quay lại nước Mỹ, với dự tính tôi sẽ trở lại châu Âu, nhưng cái ống thông tim cho thấy tôi không được đi đâu quá xa Bệnh viện Johns Hopkins, để có thể nhào về cấp cứu bất kì lúc nào.
C'est le cathéter trachéal.
Đó là do ống thông khí quản.
Le sang de votre urine a obstrué le cathéter.
Máu trong nước tiểu đã vón cục và chặn ống nước tiểu.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cathéter trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.