catégorie trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ catégorie trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ catégorie trong Tiếng pháp.

Từ catégorie trong Tiếng pháp có các nghĩa là loại, hạng, phạm trù. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ catégorie

loại

noun

Sans nom, hors catégories, éparpillés partout sur le globe.
Tất cả đều là tài khoản vô danh, không phân loại, rải rác khắp thế giới.

hạng

noun

Et je devais lui faire sauter deux catégories?
Giờ tôi phải biến anh ta lên 2 hạng cân nữa tới 147 pounds?

phạm trù

noun (concept philosophique et logique)

Je pense que demander "Qu'est-ce que la simplicité" rentre dans cette catégorie.
Hỏi rằng, "Sự đơn giản là gì?" Tôi nghĩ theo phạm trù đó.

Xem thêm ví dụ

Vous pouvez bloquer les annonces relevant de certaines catégories générales telles que l'habillement, Internet, l'immobilier et les véhicules.
Bạn có thể chặn quảng cáo từ các danh mục chung như Trang phục, Internet, Bất động sản và Xe cộ.
Les essais en vol ont montré que le Su-6 était supérieur à l'Iliouchine Il-2 dans presque toutes les catégories, mais son moteur avait dépassé sa limite d'âge avant que le test fut terminé, et aucun autre moteur Chvetsov M-71 n'était disponible.
Những chuyến bay thử nghiệm chỉ ra Su-6 cao cấp hơn đối với Ilyushin Il-2 trong mọi hiệu suất, tuy nhiên động cơ của nó bị giới hạn tuổi thọ trước khi việc thử nghiệm được hoàn tất, không có động cơ Shvetsov M-71 nào được cung cấp thay thế.
▪ MÉDICAMENTS : Plusieurs catégories de médicaments sont utilisées, en fonction des symptômes.
▪ LIỆU THUỐC: Nhiều loại thuốc khác nhau được dùng, tùy theo bệnh tình của mỗi người.
L'activation des catégories sensibles est facultative mais peut vous permettre d'augmenter vos revenus en tirant profit de la demande des annonceurs.
Việc tham gia các danh mục nhạy cảm này mang tính chất tự nguyện và có thể giúp bạn tăng doanh thu bằng cách đáp ứng nhu cầu của nhà quảng cáo.
Détail des catégories :
Bạn có thể tìm quảng cáo trong:
Ils sont premiers dans toutes les catégories, lecture, maths et science, et l'une des clefs du succès incroyable de Shanghai est leur manière d'aider leurs enseignants à progresser continuellement.
Bây giờ, họ xếp hạng số một trên bảng, về đọc, toán học và khoa học, và một trong những chìa khóa cho thành công đáng kinh ngạc của Thượng Hải là cách họ giúp giáo viên liên tục cải thiện.
Décrivez votre catégorie de produit ou de service comme vos clients le feraient.
Mô tả xem khách hàng nghĩ như thế nào về danh mục sản phẩm hoặc dịch vụ của bạn.
Généralement, vous utiliserez le même nom de catégorie à plusieurs reprises pour des éléments de l'interface utilisateur que vous souhaitez regrouper dans une catégorie donnée.
Thông thường, bạn sẽ sử dụng cùng một tên danh mục nhiều lần cho các yếu tố giao diện người dùng có liên quan mà bạn muốn nhóm vào một danh mục nhất định.
Si ce sont vos clients qui appartiennent à cette catégorie et si vous gérez des campagnes en leur nom, vous êtes tenu de respecter ces règles ainsi que le règlement Google relatif aux tiers.
Nếu thay mặt khách hàng quản lý chiến dịch bằng cách sử dụng RLSA, thì bạn sẽ chịu áp dụng thêm chính sách này ngoài Chính sách dành cho bên thứ ba của Google.
Si vous excluez des personnes de la catégorie "Inconnu", vous prenez le risque d'exclure une partie de votre audience cible.
Nếu loại trừ những người trong danh mục "không xác định", bạn có thể đang loại trừ một số đối tượng mục tiêu của mình.
Il faut comprendre que le fait que ces catégories soient bien plus instables que nous le pensions me rend nerveuse.
Tôi thật sự căng thẳng khi nhận ra rằng những hạng mục này bất ổn và mong manh hơn chúng ta từng nghĩ.
Donc les interrupteurs de violence étaient recrutés pour les mêmes qualités ; telles que la crédibilité, la confiance, l'accessibilité, comme notre personnel de santé en Somalie, mais on les formait pour une catégorie différente, on les formait à la persuasion, à refroidir les esprits, à gagner du temps, à recadrer.
Vậy nên, những người can thiệp vào bạo lực được thuê từ cùng một nhóm có sự tín nhiệm, tin tưởng, và khả năng tiếp cận giống như những nhân viên y tế tại Somalia, nhưng được dành riêng cho hạng mục khác và được đào tạo để thuyết phục trấn tĩnh mọi người, kéo dài thời gian, tái đào đạo
Il a donc commencé par regrouper cela par catégorie puis à commencé à l'utiliser, puis ses amis.
Thế là, anh bắt đầu nhóm tin tức theo loại, và sử dụng nó, sau đó bạn bè anh cũng bắt đầu dùng theo.
Autre imprimante Utilisez ceci pour n' importe quel type d' imprimante. Pour utiliser cette option, vous devez connaître l' URI de l' imprimante que vous voulez installer. Consultez la documentation de CUPS pour plus d' informations sur les URI d' imprimante. Cette option est utile pour les imprimantes utilisant un programme fondamental tierce partie ne correspondant à aucune autre catégorie
Máy in khác Dùng tùy chọn này cho kiểu máy in nào. Cần thiết bạn biết được URI của máy in cần cài đặt. Hãy xem tài liệu CUPS để tìm thông tin thêm về URI máy in. Tùy chọn này thường có ích với kiểu máy in dùng hậu phương khác không thích hợp với các khả năng khác
CATÉGORIE : MYTHE.
DỰA VÀO: TRUYỀN THUYẾT.
Les liens annexes automatiques ne sont disponibles que pour les annonces associées à certaines catégories d'activité.
Liên kết trang web tự động chỉ có sẵn cho quảng cáo trong một số loại doanh nghiệp nhất định.
Abordons la première catégorie : les divertissements que les chrétiens refusent strictement.
Chúng ta hãy xem xét loại thứ nhất: những chương trình giải trí cần phải tránh xa.
Pour faire ce travail, nous avions, bien sûr, car nous n'étions pas suffisant en tant que personnel médical, nous avions recours au recrutement de réfugiés qui formeraient une nouvelle catégorie spécialisée de travailleurs de la santé.
Và để làm được việc này, chúng tôi do thiếu nhân viên chăm sóc y tế, hiển nhiên phải tuyển dụng và đào tạo những người tị nạn thành một dạng nhân viên chăm sóc y tế mới
Les applications classées dans la catégorie "16 ans ou plus" peuvent contenir des propos plus grossiers, encourager l'utilisation du tabac ou de drogues ou encore représenter des activités criminelles.
Ngôn từ không phù hợp ở mức độ cao hơn, khuyến khích việc sử dụng thuốc lá hoặc ma túy, đồng thời miêu tả các hoạt động tội phạm có thể là nội dung của ứng dụng được xếp hạng 16.
Afin de répondre aux exigences réglementaires en matière de certification des annonceurs et de divulgation pour les annonces liées à l'avortement, cette catégorie peut également inclure les annonceurs qui font la promotion de contenus sur l'avortement sans proposer ce type de services, par exemple, les livres ou les essais sur l'avortement.
Nhằm đáp ứng các yêu cầu trong chính sách về thông tin công khai và giấy chứng nhận của nhà quảng cáo dịch vụ phá thai, đối tượng này cũng có thể bao gồm các nhà quảng cáo quảng bá các nội dung về việc phá thai không phải là dịch vụ — chẳng hạn như sách về việc phá thai hoặc những quan điểm về việc phá thai.
Ces fiches s'affichent sous les liens commerciaux, ne sont pas associées au badge "Garanti par Google", et ne sont actuellement disponibles que pour certaines catégories de services et zones géographiques.
Các danh sách này hiển thị bên dưới đăng bạ có trả tiền, không có Huy hiệu được Google bảo đảm và hiện tại chỉ có sẵn cho một số danh mục dịch vụ và khu vực phục vụ nhất định.
Dans certaines langues, des catégories spécifiques ne sont pas disponibles. Dans d'autres langues, vous pouvez bloquer des catégories supplémentaires.
Đối với một số ngôn ngữ, có những danh mục cụ thể không được đưa vào hoặc những danh mục bổ sung khả dụng cho tính năng chặn.
Dans les rapports, les conversions sont réparties en deux catégories : les conversions après affichage et les conversions après clic, selon l'action de l'internaute qui est à l'origine de la conversion.
Trong báo cáo, chuyển đổi được chia thành chuyển đổi xem qua và nhấp qua tùy thuộc vào hành động của người dùng dẫn đến chuyển đổi.
Par exemple, une vidéo sur les grillades peut appartenir à la catégorie "grillades" tout en étant associée aux balises "steak", "viande", "été" et "extérieur".
Ví dụ: video về đồ nướng có thể thuộc danh mục "đồ nướng" nhưng có thể được gắn thẻ "bít tết", "thịt", "mùa hè" và "ngoài trời".
Obligatoire pour les produits de la catégorie Apparel & Accessories [Vêtements et accessoires] (166) lorsque vous ciblez les pays suivants :
Bắt buộc đối với các sản phẩm Apparel & Accessories (166) [Hàng may mặc và phụ kiện] nhắm mục tiêu vào các quốc gia sau đây:

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ catégorie trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.