cauchemar trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cauchemar trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cauchemar trong Tiếng pháp.

Từ cauchemar trong Tiếng pháp có các nghĩa là cơn ác mộng, ác mộng, bóng đè. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cauchemar

cơn ác mộng

noun (Oppression ou étouffement qui survient dans le sommeil)

Je croyais en avoir fini avec ce cauchemar.
Tôi nghĩ tôi tiêu tùng với cơn ác mộng đó rồi.

ác mộng

noun (Mauvais rêve qui évoque des sentiments de peur ou d'horreur.)

Pas de cauchemars, tu n'as pas vu l'homme de tes cauchemars?
Không ác mộng, không có người gây ác mộng?

bóng đè

noun

Xem thêm ví dụ

Le cauchemar est devenu réalité.
Điều tồi tệ nhất đến vào tối hôm đó
Je t'ai entendu parler à ta sœur de tes cauchemars qui se concrétisent.
Anh nghĩ anh đã nghe em nói chuyện với em gái em về giấc mơ của em đã thành sự thực như thế nào.
C'est ce que je faisais, et c'était un cauchemar.
Đó là điều tôi đã từng làm và nó là một cơn ác mộng.
« Ç’a été un vrai cauchemar », se rappelle- t- il.
Anh nhớ lại: “Quãng đường này là cơn ác mộng”.
Une demi-heure d'un cauchemar qui pouvait me rendre fou !
Còn phải chờ đợi nửa tiếng, nửa tiếng đồng hồ đầy ác mộng khiến tôi phát điên lên được!
” Que dire encore du cauchemar vécu par les victimes d’assassins sans pitié ou de tueurs en série, tels ceux arrêtés en Grande-Bretagne, qui ont “ enlevé, violé, torturé et tué en toute impunité pendant 25 ans ” ?
Và nói sao về cơn đau đớn hãi hùng của những nạn nhân bị giết nhẫn tâm hay bị giết bởi những tay chuyên giết người, giống như những kẻ bị bắt ở Anh Quốc “đã bắt cóc, hãm hiếp, tra tấn và rồi giết đi mà không bị trừng phạt suốt 25 năm”?
Il nous faut un système d'alerte précoce pour nous protéger contre les choses qui sont les pires cauchemars de l'humanité.
Chúng ta cần một hệ thống báo động sớm để bảo vệ chúng ta khỏi những cơn ác mộng đen tối nhất loài người.
C'est un cauchemar.
Đây là ác mộng.
Vous ne connaissiez même pas son cauchemar!
Anh không thể gặp anh ta trong , đúng không?
Vous dites cauchemar, mais je dirais que c'est un rêve.
Nếu ông gọi đó là ác mộng, tôi sẽ gọi đó là mộng tinh.
Mais ton cauchemar?
Còn ác mộng của con thì thế nào?
Si c'est un cauchemar, vous allez vous réveiller.
Nếu đây là ác mộng, anh phải tỉnh lại.
J'ai dit " rêve ", pas " cauchemar ".
Anh không bỏ được.
Des cauchemars comme celui-ci, ajoutés à d’autres considérations, ont amené le corps médical à remettre en question l’emploi de la transfusion de sang en routine.
Những cơn ác mộng này chỉ là một trong những yếu tố khiến giới y học xét lại một thực hành tiêu chuẩn là việc truyền máu.
C'est un cauchemar!
Đây là điều không thể được.
Je pense que tu ne feras plus tous ces cauchemars.
Tớ không nghĩ cậu sẽ gặp ác mộng nữa đâu.
Nous ne savions pas alors qu'il se transformerait en un véritable cauchemar ».
Bà kể lại, "Tôi như bước vào một cơn ác mộng.
Ou tout simplement ils sortirent de Johann Wolfgang von Les cauchemars de Goethe.
Hoặc đơn giản là họ bước ra của Johann Wolfgang von Cơn ác mộng của Goethe.
Mes pires cauchemars.
Những ác mộng kinh hoàng nhất của tôi.
C'était l'un des pires cauchemars que nous ayons vu.
Đó là một trong những điều tồi tệ nhất mà chúng tôi từng thấy.
Le feu de l’enfer me donnait des cauchemars.
Nghĩ đến hỏa ngục khiến tôi gặp ác mộng.
Et mon travail consistait à rester éveillée jusqu'à ce que ses cauchemars arrivent afin que je puisse la réveiller.
Nhiệm vụ của tôi là thức đến khi mẹ bị ác mộng hành hạ để gọi mẹ dậy.
Sûrement des cauchemars.
Có lẽ cậu ấy gặp ác mộng
Mais ces deux politiques très intelligentes de censure n'ont pas empêché les médias sociaux chinois de devenir un espace totalement public, un lieu de rassemblement pour l'opinion publique et le cauchemar des officiels chinois.
Tuy vậy, các đối sách thông minh này không ngừa được việc các kênh truyền thông xã hội trở thành không gian dư luận cho cộng đồng, là kênh thông tin của quần chúng và là cơn ác mộng của chính quyền.
Quand j'étais petite, je faisais des cauchemars.
Khi em còn bé, mỗi khi em gặp ác mộng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cauchemar trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.