causalité trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ causalité trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ causalité trong Tiếng pháp.

Từ causalité trong Tiếng pháp có các nghĩa là quan hệ nhân quả, hiệu ứng vật lý. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ causalité

quan hệ nhân quả

noun

hiệu ứng vật lý

noun (relation entre cause et effet)

Xem thêm ví dụ

Et la causalité exige un moment de discussion.
quan hệ nhân quả đòi hỏi phải có thời gian nào đó để bàn bạc.
L’une d’elles est le principe de causalité, que la Bible formule ainsi : “ Ce qu’un homme sème, cela il le moissonnera aussi.
Trong số này có luật nguyên nhân và kết quả, hoặc như Kinh Thánh diễn tả: “Ai gieo giống chi, lại gặt giống ấy”.
Rien de ce que je dis ici n'implique la causalité.
Không có điều nào tôi đang nói ở đây ngụ ý điều đó cả.
Si elles existaient, non seulement les choses nous sembleraient voyager dans le passé mais tout ce que nous savons sur la causalité, les causes et les conséquences; le passé et le futur, tout serait mélangé d'une façon qui n'aurait aucun sens pour nous.
Nếu chẳng hạn có, thì không chỉ có mọi vật là di chuyển ngược thời gian nhưng mọi thứ chúng ta biết về nhân quả, nguyên nhân và hệ quả, quá khứ so với tương lai mọi thứ sẽ như một mớ bòng bong và với chúng ta chẳng hợp lí tí nào
Chaque petite partie du comportement a plutôt plusieurs niveaux de causalité.
Thực ra, mỗi hành vi xảy ra liên quan đến nhiều tầng nhân quả.
Et la causalité?
Thế nguyên nhân là gì?
La seule chose que nous manipulons est la causalité rythmique.
Những gì chúng ta đang thực hiện là phương pháp nhân quả có nhịp độ.
Il explique que dans de telles circonstances, il serait possible d'envoyer des informations vers le passé, et de violer la causalité.
Ông giải thích là thông tin trong những trường hợp cụ thể có thể truyền vào quá khứ, và tính nhân quả bị vi phạm.
En 2014, le sondeur Ipsos MORI a publié une étude sur les avis concernant l'immigration et elle montrait que le nombre d'immigrants augmentait, donc l'inquiétude du public concernant l'immigration augmentait, bien que cela ne révélait pas de causalité puisque cela pouvait être lié, non pas aux chiffres, mais au récit politique et médiatique qui les entourait.
Năm 2014, một cuộc thăm dò dư luận của hãng Ipsos Mori, công khai 1 cuộc khảo sát trên quan điểm của người nhập cư, khảo sát cho thấy số lượng người nhập cư đang tăng lên, vì vậy những lo lắng chung về vấn đề nhập cư cũng tăng lên, mặc dù nó rõ ràng không đưa đến quan hệ nhân quả, vì điều này tương tự như chúng ta không chỉ làm việc với con số mà còn với những câu chuyện chính trị truyền thông về nó.
Quelles pourraient êtres les liens de causalité entre les capacités au développement précoce et celles qui se développent plus tard?
Quan hệ nhân quả những kĩ năng được phát triển sớm và dần về sau là gì?
AUDITEUR : Le concept même du hasard est fondé sur le principe de la causalité.
Người hỏi: Chính khái niệm của ngẫu nhiên được đặt nền tảng trên nguyên nhân.
Et effectivement, les gens connaissent les liens de causalité assez bien dans certains de ces résultats.
Và thật ra, mọi người đã biết khá rõ nguyên nhân của một số hậu quả rồi.
Tu vois, chaque chose vivante, chaque grain de sable sur la plage, chaque étoile dans le ciel est lié par un tissu complexe de causalité.
Cậu thấy đó, mọi sinh vật sống, mọi hạt cát ở bãi biển, mọi vì sao trên trời được kết nối bởi một mạng lưới nhân quả phức tạp.
On a donc une causalité.
Ý niệm đó phải có một nguyên nhân.
La corrélation en soi ne prouve pas la causalité.
Những mối liên hệ trên bản thân chúng không chứng minh được nguyên nhân.
À la question de Hume– Qu’est-ce que la causalité?
Trả lời cho câu hỏi của Hume: nhân quả là gì ?
Ils le peuvent parce qu'ils ne différentient pas causalité et corrélation.
Họ có thể vì họ không liên kết kết quả với sự tương quan.
Quand on réfléchit - vous savez, la créativité a aussi beaucoup à voir avec la causalité.
Khi bạn nghĩ về nó, sáng tạo cũng liên quan khá nhiều đến thuyết nhân quả.
Cependant, des expériences de diffusion Compton plus précises montrent que l’énergie et l’impulsion sont conservées extraordinairement bien lors des processus élémentaires, et également que le recul de l’électron et la génération d’un nouveau photon lors de la diffusion Compton obéissent à la causalité à moins de 10ps près.
Tuy nhiên, các thí nghiệm Compton tinh tế hơn chỉ ra rằng năng lượng và động lượng được bảo toàn một cách tuyệt vời trong các quá trình cơ bản; và rằng sự dao động của electron và sự sinh ra một photon mới trong tán xạ Compton tuân theo tính nhân quả trong phạm vi 10 ps.
Donc quoi que ce soit responsable de cette annulation est extrêmement lié à la causalité rythmique.
Vì vậy cho dù là cái gì đi nữa chịu trách nhiệm cho sự triệt tiêu này thì cũng kết hợp cực kỳ chặt chẽ với phương pháp nhân quả có nhịp độ.
C'est vraiment à propos de cette causalité, des conséquences.
Nó liên quan đến luật nhân quả.
La causalité.
Nhân quả.
Linh Vu explique : “ Pour comprendre comment Jéhovah peut accomplir ce qu’il promet, partons d’une vérité fondamentale bien connue : le principe de causalité, selon lequel tout phénomène a une cause.
Anh Kha nói rằng để hiểu làm sao Đức Giê-hô-va có thể thực hiện mọi lời hứa, vợ chồng anh San cần nghĩ đến một quy luật mà ai cũng biết, đó là mọi sự đều có căn nguyên.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ causalité trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.