celibate trong Tiếng Anh nghĩa là gì?

Nghĩa của từ celibate trong Tiếng Anh là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ celibate trong Tiếng Anh.

Từ celibate trong Tiếng Anh có các nghĩa là độc thân, không lập gia đình, người sống độc thân, sống độc thân. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ celibate

độc thân

adjectivenoun

but who wants to be vegetarian and celibate?
nhưng có ai lại muốn ăn chay và sống độc thân?

không lập gia đình

noun

người sống độc thân

adjective

sống độc thân

adjective

but who wants to be vegetarian and celibate?
nhưng có ai lại muốn ăn chay và sống độc thân?

Xem thêm ví dụ

(1 Corinthians 7:2, 9) In spite of this wise advice, many among the clergy are required to remain celibate, that is, unmarried.
Bất kể lời khuyên khôn ngoan này, nhiều người trong giới tu sĩ bị buộc phải sống độc thân, tức không lấy vợ.
(Colossians 2:8) Unlike Catholic theologians, he nowhere recommended a celibate ascetic life in a monastery or convent, as if single persons were particularly holy and could contribute to their own salvation by their life-style and prayers.
Không giống như các nhà thần học Công giáo, ông không hề khuyên tín đồ đấng Christ phải sống độc thân theo lối khổ hạnh trong tu viện, như thể người độc thân đặc biệt thánh thiện và có thể góp phần vào sự cứu rỗi qua lối sống và lời cầu nguyện của mình.
Historian Timothy Brook writes that abhorrence of sexual norms went both ways, since "the celibate Jesuits were rich food for sexual speculation among the Chinese."
Nhà sử học Timothy Brook viết rằng sự ghê tởm của các chuẩn mực tình dục đã đi cả hai chiều, vì "độc thân Dòng Tên là thực phẩm phong phú cho suy đoán tình dục của người Trung Quốc."
They were usually celibates, like some in clerical circles today who wrongly consider celibacy to be holier than matrimony.
Họ thường là những người sống độc thân giống như một số kẻ trong vòng giáo phẩm ngày nay chủ trương sai lầm rằng việc sống độc thân thánh thiện hơn hôn nhân.
However, neither Jesus nor Paul were commanding ministers to be celibate.
Tuy nhiên, cả Chúa Giê-su lẫn Phao-lô không đòi hỏi những người truyền giáo đạo Đấng Ki-tô phải sống độc thân.
What it means to be celibate has also been a problem for human beings, that also is part of life.
Nó có nghĩa gì khi sống trong trắng cũng là một vấn đề cho những con người, nó cũng là thành phần thuộc sống.
The first three women chose to live celibate lives like nuns, although they didn't shave their heads, while the three men chose to marry and practice as lay Buddhists.
Ba người phụ nữ đầu tiên đã chọn sống đời sống độc thân như các sư cô, mặc dù họ không cạo đầu, trong khi ba người nam giới có gia đình và thực hành như trong Phật giáo.
In 1969, Gray attended a Transcendental Meditation lecture, later becoming a celibate and personal assistant to Maharishi Mahesh Yogi for nine years.
Năm 1969, Gray tham dự một bài giảng Thiền siêu việt, sau đó trở thành thị giả cá nhân cho Maharishi Mahesh Yogi trong chín năm.
Celibates with stone hearts.
Sống độc thân với trái tim sắt đá.
Chinese writers typically made fun of these men, insisting that the only reason they condemned homosexuality was because they were forced to refrain from sexual pleasure as they were celibate.
Các nhà văn Trung Quốc thường chọc ghẹo những người đàn ông này, nhấn mạnh rằng lý do duy nhất họ lên án đồng tính luyến ái là vì họ bị buộc phải kiềm chế khoái cảm tình dục khi họ còn độc thân.
The ecclesiastical heads of the national Russian Orthodox Church consisted of three metropolitans (Saint Petersburg, Moscow, Kiev), fourteen archbishops and fifty bishops, all drawn from the ranks of the monastic (celibate) clergy.
Những người đứng đầu giáo hội của Giáo hội Chính thống giáo Nga quốc gia bao gồm ba đô thị (Sankt-Peterburg, Moskva, Kiev), mười bốn tổng giám mục và năm mươi giám mục, tất cả đều được rút ra từ hàng ngũ tu sĩ (celibate).
Although Paul was unmarried, he did not exalt himself over those who were married, as the celibate clergy of Christendom do.
Không như hàng giáo phẩm của khối đạo tự xưng, dù sống độc thân nhưng Phao-lô không xem mình hơn những người đã kết hôn.
By the way, the Dalai Lama is someone who has aged beautifully, but who wants to be vegetarian and celibate?
Nhân tiện, Đạt Lai Lạt Ma là một người có tuổi và đáng kính nhưng có ai lại muốn ăn chay và sống độc thân?
And one of the reasons is that among the creed of Shaker-dom is that one should be celibate.
Và một trong những lí do nằm trong tín điều của Shaker-dom là một người không nên lấy chồng hoặc vợ.
It doesn't mean I was celibate.
Nhưng không có nghĩa là em chỉ có một mình.
In the NT [New Testament] the celibate or virginal state is raised to a higher calling than that of the married.” —The Catholic Encyclopedia, compiled by Robert C.
Trong Kinh Cựu Ước tình trạng độc thân hay trinh tiết là một sự kêu gọi được nâng lên cao hơn tình trạng những người đã kết hôn” (The Catholic Encyclopedia, do Robert C.
It's gonna take patience, but I've been celibate all summer.
Phải kiên nhẫn thôi, nhưng mình đã kiêng cử cả hè này rồi.

Cùng học Tiếng Anh

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ celibate trong Tiếng Anh, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Anh.

Bạn có biết về Tiếng Anh

Tiếng Anh bắt nguồn từ những bộ tộc German đã di cư đến Anh, đến nay đã phát triển trong quãng thời gian hơn 1.400 năm. Tiếng Anh là ngôn ngữ có số người sử dụng làm tiếng mẹ đẻ nhiều thứ ba trên thế giới, sau tiếng Trung Quốc và tiếng Tây Ban Nha. Đây là ngôn ngữ thứ hai được học nhiều nhất và là ngôn ngữ chính thức của gần 60 quốc gia có chủ quyền. Ngôn ngữ này có số người nói như ngôn ngữ thứ hai và ngoại ngữ lớn hơn số người bản ngữ. Tiếng anh còn là ngôn ngữ đồng chính thức của Liên Hợp Quốc, của Liên minh châu Âu và của nhiều tổ chức quốc tế và khu vực khác. Hiện tại người nói tiếng Anh trên toàn thế giới có thể giao tiếp tương đối dễ dàng.