cellule trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cellule trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cellule trong Tiếng pháp.

Từ cellule trong Tiếng pháp có các nghĩa là tế bào, chi bộ, pin. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cellule

tế bào

noun (unité structurale et fonctionnelle constituant tout ou une partie d’un être vivant)

Les cellules du cerveau ont des similarités avec les cellules cancéreuses.
Có những phân tử tương đồng giữa tế bào não và tế bào của khối u.

chi bộ

noun (chính trị) chi bộ (đảng)

Qui est dans ta cellule?
Vậy ai nằm trong chi bộ của mày?

pin

noun

J'ai branché le boîtier aux cellules, et les petites bouches la font chanter.
Tôi cắm cái hộp bé tí vào nguồn pin thế là mấy cái miệng nhỏ bắt đầu hát.

Xem thêm ví dụ

Cela signifie que les cellules reçoivent trop d'ordres de consumer des nutriments et de l'oxygène.
Điều đó có nghĩa các tế bào bị quá tải với các mệnh lệnh hấp thu dưỡng chất và oxy sẽ trở nên hoạt động quá mức.
Dans sa cellule, Marcel aussi boit le breuvage chaud que lui apporte le gardien.
Trong ngục, Marcel cũng uống thức uống nóng mà người cai ngục mang cho anh.
Il y a 170 essais cliniques qui étudient le rôle des cellules souches dans les maladies cardiaques.
Có chừng 170 ca thí nghiệm phòng khám nghiên cứu vai trò của tế bào gốc trong bệnh tim.
Nous avons donc développé une idée, une logique, qui est que peut-être, si nous créons une molécule qui empêche le Post-it de coller, en entrant dans la petite poche à la base de cette protéine qui tourne, alors nous pourrions peut-être convaincre les cellules cancéreuses, certainement celles qui sont accros à la protéine BRD4, qu'elles ne sont pas cancéreuses.
Vì vậy chúng tôi tìm ra một ý tưởng, một lý do, rằng có thể, nếu chúng tôi tạo ra một nguyên tử có thể phòng ngừa được sự dính những mảnh giấy nhớ bằng cách thâm nhập vào các bao mỡ nhỏ nằm ở đáy của những tế bào protein quay, thì có thể chúng tôi sẽ thuyết phục được những tế bào ung thư, những tế bào liên kết với protein BRD4, rằng chúng không phải ung thư.
J'avais 17 ans, et ils avaient une cellule capitonnée.
Tôi 17 tuổi, và họ có một buồng được lót đệm.
Mais la cellule n'est pas morte.
Nhưng tế bào này không chết đi.
Tes cellules sont constamment en état de mouvement.
Các tế bào của cậu đang ở trạng thái thay đổi liên tục.
Non seulement vous pouvez vous servir de ça pour étudier ce que ces cellules font, le pouvoir qu'elles ont dans les calculs dans le cerveau, mais vous pouvez également vous en servir pour essayer de comprendre -- ainsi nous pourrions dynamiser l'activité de ces cellules, si vraiment elles sont atrophiées.
Bạn không những sử dụng phương pháp này để nghiên cứu chức năng, vai trò của các tế bào này trong việc tính toán của não bộ, mà bạn còn có thể sử dụng phương pháp này để biết được -- có lẽ chúng ta nên kích thích hoạt động của các tế bào này, nếu chúng thực sự bị teo.
En d'autres termes, le coeur du problème est la machine que nous utilisons pour penser aux autres consciences, notre cerveau, qui est fait de morceaux, de cellules cérébrales, que nous partageons avec tous les autres animaux, avec les singes, avec les souris, et même avec les limaces de mer.
Nói cách khác, điểm then chốt của vấn đề đó là bộ máy mà chúng ta dùng để tư duy về suy nghĩ của những người khác, bộ não của ta, được tạo nên từ nhiều mảnh, những tế bào não, thứ mà chúng ta cùng chia sẻ với các động vật khác, với loài khỉ, chuột, và thậm chí sên biển.
Je Ie garde dans nos cellules.
Tôi sẽ giữ hắn trong buồng giam ở đây.
Lorsque vous échappez une cellule à l'aide de guillemets, le nombre de guillemets doit être équilibré.
Khi thoát một ô bằng dấu ngoặc kép, số dấu ngoặc kép phải được cân bằng.
Par exemple, qu’est- ce qui a activé certains gènes dans vos cellules pour que s’enclenche le processus de différenciation ?
Chẳng hạn, điều gì khiến một số gen nào đó trong tế bào bắt đầu tiến trình phân loại tế bào?
En gros cela signifie que cette protéine change, transforme les cellules sensibles en cellules résistantes.
Cơ bản thì điều đó có nghĩa là protein này đang thay đổi từ tế bào nhạy cảm đến tế bào kháng thuốc.
Parce que tous les modèles de décharge en forme de grille ont les mêmes axes de symétrie, les mêmes orientations de grille, en orange ici, cela signifie que l’activité en réseau de toutes les cellules de grille dans une partie donnée du cerveau devrait changer selon que nous parcourons ces six directions ou que nous parcourons une des six directions intermédiaires.
Bởi vì tất cả các mẫu phóng điện giống-mạng-lưới có cùng một trục đối xứng, cùng hướng của mạng lưới, được biễu diễn bằng màu vàng cam ở đây, điều đó có nghĩa là hoạt động thực của tất cả các tế bào mạng lưới trong một phần cụ thể của não bộ nên thay đổi tùy theo chúng ta đi dọc theo sáu hướng này hay đi theo một trong sáu hướng ở giữa.
J'aimerais parler aujourd'hui d'une cellule en particulier, ou regroupement de cellules, qui est en chacun de nous.
Điều tôi muốn truyền tải hôm nay chính là loại tế bào đặc biệt này, hay một nhóm tế bào, trong mỗi người chúng ta.
Ensuite, on isole les cellules de la peau et on les multiplie dans un bouillon de culture.
Sau đó chúng ta phân lập tế bào da và nhân bản chúng trong môi trường nuôi cấy tế bào.
Ces électrodes agissent comme de petits pacemakers pour contracter les cellules en laboratoire.
Những điện cực này hoạt động giống như những máy điều hòa nhịp tim tí hon giúp tế bào hợp tác trong phòng thí nghiệm.
CA : Converties aux cellules souches, et peut-être testées contre certains médicaments ou autre chose, et préparées.
CA: Vậy chuyển hướng qua các tế bào gốc, chúng có lẽ đã được thử qua mọi loại thuốc hay thứ gì đó, và được chuẩn bị.
Vous êtes familiers avec ces cellules car ce sont celles qui vous frustrent quand vous essayez d'écraser la mouche.
Bạn có thể quen với các tế bào này đó, vì chính chúng khiến bạn khó chịu khi bạn đuổi ruồi đi.
Mon travail était de diriger un de ces bâtiments de cellules et de contrôler ces centaines d'hommes.
Công việc của tôi là quản lý một buồng giam và kiểm soát hàng trăm người như vậy.
Tout le souffle, ou l’air, du monde ne peut faire revivre ne serait- ce qu’une cellule.
Bao nhiêu hơi thở, hoặc không khí, cũng không thể nào làm sống lại dù chỉ một tế bào.
Nous pensons que c'est une cellule urbaine compacte.
Chúng tôi nghĩ về nó như một tế bào đô thị nhỏ gọn.
Mais maintenant quand le rat explore son environnement, chaque cellule décharge dans toutes sortes d'endroits différents qui se trouvent partout dans l'environnement sur une grille qui est étonnamment triangulaire.
Nhưng bây giờ khi con chuột khám phá xung quanh mỗi tế bào riêng lẻ phóng điện trong toàn bộ một dãy các vị trí khác nhau mà được bố trí dọc theo môi trường trong một mạng lưới tam giác đều đáng kinh ngạc.
Quand la lumière s'éteint, ces cellules vont revenir à la normale, ça ne semble pas leur poser de problème.
Và khi ánh sáng không còn nữa, những tế bào này quay lại trạng thái bình thường, vì vậy chúng không có vẻ phản ứng chống lại việc cấy ghép.
Ce sont les kits de réparation de l'organisme, et elles sont pluripotentes, ce qui signifie qu'elles peuvent se transformer en toutes les cellules de notre corps.
Chúng chính là bộ kit tự sửa chữa của cơ thể chúng ta, và chúng vạn năng, tức là chúng có thể biến đổi thành tất cả các tế bào trong cơ thể của chúng ta.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cellule trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.