alvéole trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ alvéole trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ alvéole trong Tiếng pháp.

Từ alvéole trong Tiếng pháp có các nghĩa là phế nang, hốc, lỗ tổ ong, ổ răng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ alvéole

phế nang

noun (giải phẫu) phế nang)

hốc

noun (địa chất, địa lý) hốc (trong đá)

lỗ tổ ong

noun

ổ răng

noun (giải phẫu) ổ răng)

Xem thêm ví dụ

La cire avec laquelle les abeilles construisent les alvéoles provient de glandes spéciales.
Những tuyến đặc biệt trong cơ thể loài ong tiết ra chất sáp mà chúng dùng để xây tảng ong.
En diminuant la surface des voies respiratoires, vous augmentez la pression du déplacement d'oxygène depuis les alvéoles vers le sang.
Khi giảm diện tích bề mặt đường hô hấp, bạn tăng áp suất của oxy di chuyển từ phế nang vào máu.
Elles déposent ensuite le nectar dans des cellules hexagonales faites de cire (alvéoles) et l’éventent avec leurs ailes pour le déshydrater*.
Sau đó, chúng đặt mật trong các khoang lỗ tổ hình lục giác làm bằng sáp ong, rồi dùng cánh để quạt và khử nước.
Vous grimpez sur de petites alvéoles et ergots dans la roche.
Bạn chị bám vào những chỗ trũng và các điểm quan trọng trên đá.
Le lendemain, 27 mars, six mètres de glace avaient été arrachés de l’alvéole.
Hôm sau, 27 tháng ba, chúng tôi đã bóc được sáu mét băng.
Poumons Il détruit les alvéoles pulmonaires, entraîne l’inflammation des voies respiratoires, multiplie par 23 le risque de cancer du poumon.
Phổi: Phá hủy phế nang, làm viêm đường hô hấp và tăng nguy cơ phát triển ung thư phổi lên đến 23 lần
Elle remplit ensuite les alvéoles, les poches d'air permettant l'échange d'oxygène et de dioxyde de carbone entre les poumons et le sang.
Tiếp đó, khói thuốc lấp đầy túi phổi, những túi khí nhỏ sẽ không thể thực hiện trao đổi oxy và carbon dioxide giữa phổi và máu.
Les alvéoles utilisent la pression pour amener l'oxygène et nutriments dans le sang.
Áp suất ở phế nang đẩy oxi và các chất dinh dưỡng vào máu.
En construisant des alvéoles hexagonales, les abeilles utilisent au mieux l’espace dont elles disposent : elles produisent un rayon de miel léger mais solide avec un minimum de cire, et y entreposent un maximum de miel.
Nhờ sử dụng các lỗ hình lục giác, con ong có thể tận dụng mọi không gian có được, tạo ra tàng ong nhẹ nhưng vững chắc với lượng chất sáp ít nhất và dự trữ lượng mật tối đa trong không gian cho phép.
Le lendemain, 27 mars, six mètres de glace avaient été arrachés de l'alvéole.
Hôm sau, 27 tháng ba, chúng tôi đã bóc được sáu mét băng.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ alvéole trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.