centaine trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ centaine trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centaine trong Tiếng pháp.

Từ centaine trong Tiếng pháp có các nghĩa là trăm, khoảng trăm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ centaine

trăm

numeral

En plus, ils font plusieurs centaines de tours par seconde.
Thêm vào đó, chúng quay với tốc độ lên đến vài trăm vòng mỗi giây.

khoảng trăm

noun (khoảng (một) trăm)

Duncan a gagné une centaine de matches avec cette tuerie.
Tim Duncan đã có khoảng trăm trận thắng với chiêu này.

Xem thêm ví dụ

J’ai demandé à des centaines de jeunes filles de me parler de leurs « lieux saints ».
Tôi đã yêu cầu hàng trăm thiếu nữ chia sẻ “những nơi thánh thiện” của họ với tôi.
Avant le déluge, de nombreux humains ont vécu plusieurs centaines d’années.
Trước trận Nước Lụt, nhiều người đã sống hàng thế kỷ.
Pour toutes ces raisons, tous ces services, les économistes estiment la valeur des récifs coralliens à des centaines de milliards de dollars par an.
Với tất cả những lí do này, tất cả những dịch vụ hệ sinh thái này, những nhà kinh tế học ước tính giá trị của những rạn san hô trên thế giới với hàng tỉ đô la mỗi năm.
La maintenance robotique pourrait prolonger la vie de centaines de satellites en orbite autour de la Terre.
Sử dụng robot sữa chữa và bảo trì có thể kéo dài tuổi thọ của hàng trăm vệ tinh xoay quanh trái đất.
Nous avons tout juste une centaine d'hommes.
Chúng ta chỉ có hơn 100 người.
Et votre amitié pour un seul membre peut, dans cette vie et dans l’au-delà, amener des centaines, voire des milliers de ses ancêtres et de ses descendants à vous bénir.
Và tình bạn của các anh chị em dù chỉ đối với một tín hữu mới cũng có thể, trong cuộc sống này và trong cuộc sống mai sau, khiến hằng trăm hay ngay cả hằng ngàn tổ tiên của họ và con cháu của họ ngợi khen các anh chị em.
Mais je voulais aussi suivre les centaines de lois mystérieuses et obscures qui sont dans la Bible.
Nhưng tôi cũng muốn thực hiện theo hàng trăm điều luật bí ẩn và khó hiểu trong kinh thánh.
À notre époque, environ 3 000 langues entravent la compréhension mutuelle des humains, et des centaines de fausses religions maintiennent nos contemporains dans la confusion.
Ngày nay, khoảng 3.000 ngôn ngữ có tác động giống như bức tường ngăn cản sự cảm thông, và hằng trăm tôn giáo giả khiến loài người bối rối.
Ces oiseaux ont été chassés pour leur viande, revendue à la tonne, et c'était facile, parce que quand ces grandes nuées venaient se poser au sol, elles étaient si denses que des centaines de chasseurs pouvaient arriver et les massacrer par dizaines de milliers.
Những con chim này bị săn bắt để lấy thịt và bán bằng đơn vị tấn, rất dễ để bắt chúng vì chúng sống thành từng đàn lớn và khi bay xuống đất, số lượng của chúng nhiều đến mức hàng trăm thợ săn có thể vây đến và tàn sát hàng vạn con bồ câu một lúc.
Des centaines de millions d’autres personnes sont mortes de faim et de maladie.
Hàng trăm triệu người khác đã chết vì đói và bệnh tật.
À maintes reprises, des prophéties même données des centaines d’années à l’avance se sont accomplies dans les moindres détails.
Biết bao lần trong quá khứ, những lời tiên tri nói cả hàng trăm năm trước thảy đều ứng nghiệm chính xác từng chi tiết!
L'Ellcrys a une centaine de milliers d'années.
Đại thụ Ellcrys đã hàng trăm ngàn năm tuổi.
La tuberculose a des centaines de formes différentes!
Bệnh lao có thể lây lan bằng hàng trăm cách khác nhau.
Mais dans de nombreuses régions d’Afrique, des centaines de personnes qui assistent à l’enterrement se rendent ensuite au domicile du défunt pour se faire servir un repas de fête, durant lequel on pratique souvent des sacrifices d’animaux.
Nhưng tại nhiều nơi ở Phi Châu, hàng trăm người dự tang lễ đổ xô đến nhà người chết, mong có một bữa tiệc; tại đây gia súc thường được giết để cúng thần.
Il y a donc un mur de glace de plusieurs centaines de mètres qui descend jusqu'à la roche, si le glacier repose sur la roche, et flottant s'il ne l'est pas.
Nên đó là một bức tường băng sâu vài ngàn feet đâm sâu vào nền đá nếu tảng băng trôi nằm trên nền đá và trôi nổi nếu không.
Si le monde entier les déployait, on pourrait économiser des centaines de centrales électriques.
Nếu toàn thế giới sử dụng chúng, các bạn có thể tiết kiệm được hàng trăm nhà máy điện.
D'après ces images satellites, leur nombre est passé de quelques centaines à plus de deux mille en une journée.
Ảnh vệ tinh cho thấy, lũ mọi ấy đã đi từ con số vài trăm lên đến hơn 2000 người chỉ trong 1 ngày.
Si vous, les jeunes, vous relisiez un verset d’Écriture aussi souvent que certains d’entre vous envoient des messages texte, vous pourriez bientôt connaître par cœur des centaines de passages.
Nếu các em là những người trẻ tuổi chịu ôn lại một câu thánh thư thường xuyên như một số các em gửi tin nhắn trên điện thoại, thì chẳng bao lâu các em có thể có được hàng trăm đoạn thánh thư được ghi nhớ.
Dans de nombreux pays, des centaines de millions de personnes prient Marie ou lui demandent d’intercéder en leur faveur, et vouent un culte à des images et à des icônes qui la représentent.
Hằng trăm triệu người trong nhiều xứ đã cầu nguyện bà hay cầu qua bà và đã tôn thờ bà qua hình tượng và những vật thánh miêu tả bà.
Nous ne différons des chimpanzés dans l'état actuel des connaissances - ce qui est une foutaise absolue - peut- être par quelques centaines de gènes.
Chúng ta chỉ khác loài tinh tinh ở trạng thái hiện tại của kiến thức -- cái mà hoàn toàn nhảm nhí -- có thể chỉ bởi vài trăm gen.
7 Et tu as égaré une grande partie de ce peuple, de sorte qu’il pervertit la voie droite de Dieu et ane garde pas la loi de Moïse, qui est la voie droite, et convertit la loi de Moïse en l’adoration d’un être dont tu dis qu’il viendra dans de nombreuses centaines d’années.
7 Và anh đã dẫn dụ được một số đông dân này khiến họ đi sai đường lối ngay chính của Thượng Đế và không còn atuân giữ luật pháp Môi Se là một luật pháp chân chính; và đã biến đổi luật pháp Môi Se thành sự tôn thờ một người, mà theo anh nói, sẽ hiện đến vào mấy trăm năm sau.
Au cours des prochaines années, des centaines de nouvelles extensions de domaine de premier niveau (TLD) comme .guru et .technology deviendront disponibles.
Trong vài năm tới, hàng trăm miền cấp cao nhất (TLD) mới như .guru và .technology sẽ trở nên khả dụng.
Thomas propose dans sa boutique d'appareils de cuisine des centaines de robots pâtissiers différents.
Cửa hàng cung cấp đồ nhà bếp của Scott cung cấp hàng trăm kiểu máy trộn khác nhau.
Des centaines de personnes se retrouvent alors sans emploi et incapables de faire face à leurs dépenses.
Hàng trăm công nhân thất nghiệp và không thể trả nổi chi phí trong nhà.
Sur le site où les nazis ont tué des centaines de milliers de personnes, essentiellement des Juifs, il a ajouté : “ Que de questions surgissent en ce lieu !
Tại địa điểm mà Đức Quốc Xã đã giết hàng trăm ngàn dân Do Thái cũng như nhiều người khác, ông phát biểu thêm: “Có biết bao câu hỏi được nêu ra tại nơi này!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centaine trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.