cent trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cent trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cent trong Tiếng pháp.

Từ cent trong Tiếng pháp có các nghĩa là trăm, một trăm, cent. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cent

trăm

numeral

Mon fils peut compter jusqu'à cent maintenant.
Bây giờ con trai tôi có thể đếm đến một trăm.

một trăm

numeral (thứ) một trăm)

Mon fils peut compter jusqu'à cent maintenant.
Bây giờ con trai tôi có thể đếm đến một trăm.

cent

noun

C'est sept cents par minute, dans la majorité des cas.
Bây giờ là 7 cent một phút, trong nhiều trường hợp.

Xem thêm ví dụ

Je veux juste dire que nous appliquons ce concept à beaucoup de problèmes mondiaux, changer le taux de déscolarisation, combattre la toxicomanie, améliorer la santé des jeunes, soigner les troubles de stress post-traumatique des vétérans avec des métaphores temporelles -- trouver des remèdes miracle -- promouvoir le développement durable et la préservation de l'environnement, réduire la réhabilitation physique quand il y a une baisse de 50 pour cent, restreindre le recrutement des terroristes kamikazes, et considérer les conflits familiaux tels que des incompatibilités de fuseaux horaires.
Tôi chỉ muốn nói rằng chúng ta đang áp dụng điều này cho rất nhiều vấn đề của thế giới: thay đổi tỉ lệ bỏ học ở lứa tuổi học đường, chống chọi các thói nghiện, tăng sức khỏe thanh thiếu niên, chữa trị rối loạn stress hậu sang chấn bằng các hoán dụ thời gian -- tìm ra thuốc chữa kì diệu -- quảng bá phát triển bền vững và bảo tồn, rút ngắn quá trình khôi phục chức năng cho bệnh nhân bị hư hỏng hệ vận động, quá trình mà tỉ lệ bỏ cuộc hiện nay là 50%, thay đổi kháng cáo từ những kẻ khủng bố liều mạng, và thay đổi xung đột gia đình khi các vùng thời gian xung khắc.
Cent ans plus tard, la soirée familiale continue de nous aider à édifier des familles qui perdureront dans l’éternité.
Một trăm năm sau, buổi họp tối gia đình vẫn tiếp tục để giúp chúng ta xây đắp gia đình là điều sẽ tồn tại suốt vĩnh cửu.
Et ils ont découvert que 100 pour cent des enfants qui n'avaient pas mangé le marshmallow avaient réussi.
Và họ thấy rằng 100% những đứa trẻ đã không ăn miếng kẹo dẻo đang thành công.
Elle me donna une pièce de dix cents et une autre à Jem.
Bà đưa một đồng mười xu cho tôi và một đồng mười xu cho Jem.
Le montant de la bourse était exactement cent fois ce que j’avais donné au mendiant, et je n’ai pas manqué de noter l’ironie de la situation.
Số tiền học bổng đúng bằng 100 lần số tiền tôi đã cho người đàn ông ăn xin, và tôi không thể tưởng tượng nổi tình huống ngẫu nhiên đó.
Donc aux Etats- Unis, depuis le début du traitement au milieu des années 90, il y a eu une baisse de 80 pour cent du nombre d'enfants infectés par le VIH.
Vì vậy ở Hoa Kỳ, kể từ khi ra đời phương pháp điều trị vào giữa những năm 1990, có một sự giảm sút 80 phần trăm số trẻ em bị nhiễm HIV.
Sur une plantation donnée, 20 pour cent des arbres produisent 80 pour cent de la récolte, Mars regarde donc le génome, ils séquencent le génome du cacaoyer.
Trong bất kỳ đồn điền cho trước, 20% cây tạo ra 80% thu hoạch của một vụ, vì thế Mars đang nhìn vào bộ gen, họ đang thiết lập trình tự bộ gen của cây ca cao.
La famille Maddox compte maintenant cent quarante-quatre membres et tous sont des exemples de personnes « pleinement engagées ».
Gia đình Maddox giờ đây có tới 144 người là tín hữu và là tấm gương tuyệt vời của việc “cam kết trọn vẹn.”
Une étude a montré que presque dix pour cent des hommes étaient obèses en deux-mille-huit. C'était en augmentation en partant d'environ cinq pour cent en mille-neuf-cent-quatre-vingt.
Một nghiên cứu chỉ ra rằng hầu hết 10% đàn ông sẽ bị béo phì vào năm 2008. Tỉ lệ này đã tăng từ khoảng 5% vào năm 1980.
Si vous disposez d'un flux créé à partir de Google Sheets dans votre compte Merchant Center, vous pouvez installer le module complémentaire Google Merchant Center et sélectionner l'onglet Mettre à jour à partir du site Web pour mettre à jour votre feuille de calcul à l'aide du balisage de vos pages de destination.
Nếu có nguồn cấp dữ liệu trên Google Trang tính trong tài khoản Merchant Center, bạn có thể cài đặt tiện ích bổ sung Google Merchant Center và chọn tab Cập nhật từ trang web trong tiện ích bổ sung Google Merchant Center để cập nhật bảng tính bằng cách sử dụng phần đánh dấu trong các trang đích.
En plus des trois nouveaux temples, il y a cent trente-quatre temples en service, cinq en cours de rénovation, treize en construction, et treize précédemment annoncés à différentes étapes de préparation avant de commencer la construction.
Ngoài 3 ngôi đền thờ mới này, còn có 144 ngôi đền thờ đang hoạt động, 5 đền thờ đang được tu bổ sửa chữa, 13 đền thờ đang được xây cất, và 13 đền thờ đã được loan báo trước đó đang ở trong nhiều giai đoạn chuẩn bị khác nhau trước khi khởi công.
45 pour cent minimum.
Ít nhất cũng phải 45%.
Découvrez comment créer un compte Merchant Center.
Tìm hiểu cách tạo tài khoản Merchant Center.
Vous pouvez ainsi utiliser, pour votre campagne Shopping, les données relatives à vos produits que vous envoyez dans votre compte Merchant Center.
Điều này cho phép Chiến dịch mua sắm của bạn sử dụng dữ liệu sản phẩm mà bạn gửi trong tài khoản Merchant Center của mình.
Comme j'avais 70 pour cent de mon corps brulé, ça prenait près d'une heure.
Vì tôi bị bỏng 70% cơ thể nên mất khoảng 1 tiếng tháo băng.
Il leur arrive souvent de déclarer que dans ce domaine le but doit être l’allongement jusqu’à cent ans de la durée moyenne de la vie.
Họ thường chủ trương làm cách nào đạt đến mục tiêu đời người trung bình một trăm tuổi.
Il y a cent quatre-vingts ans aujourd’hui, le 3 avril 1836, une vision magnifique a été donnée à Joseph Smith, le prophète, et à Oliver Cowdery dans le temple de Kirtland.
Cách đây một trăm tám mươi năm, cũng đúng vào ngày này, ngày 3 tháng Tư năm 1836, một khải tượng tuyệt vời đã được mở ra cho Tiên Tri Joseph Smith và Oliver Cowdery trong Đền Thờ Kirtland.
Notez également que les informations affichées sur les graphiques Merchant Center peuvent être retardées d'une semaine.
Ngoài ra, thông tin hiển thị trong biểu đồ Merchant Center có thể bị trễ tối đa 1 tuần.
La version du roi Jacques de la sainte Bible, qui date de quatre cents ans, continue d’influencer les membres de l’Église.
Bản dịch Kinh Thánh của King James có từ 400 năm tiếp tục ảnh hưởng đến các tín hữu của Giáo Hội ngày nay.
Un certain nombre de politiques nationales et de relations étrangères commencées à ce moment se poursuivront jusqu'à la fin du royaume cinq cents ans plus tard.
Một số chính sách đối nội và đối ngoại bắt đầu vào thời điểm này đã tiếp tục được thi hành cho đến khi vương quốc sụp đổ vào 500 năm sau.
Associez votre flux Google Merchant Center à votre campagne ciblant l'engagement afin d'inclure votre flux marketing dans votre annonce Lightbox.
Liên kết nguồn cấp dữ liệu Google Merchant Center của bạn với chiến dịch tương tác để bao gồm nguồn cấp dữ liệu tiếp thị trong Quảng cáo hộp đèn của bạn.
Cent quarante- sept.
Một trăm bốn mươi bảy.
Comme l’avait prévu notre Gascon, on trouva facilement trois cents pistoles sur la bague.
Như chàng Gascogne đã đoán trước, họ dễ dàng vay được ba trăm đồng pitxtôn vàng cho chiếc nhẫn đem cầm.
28 Alors David convoqua à Jérusalem tous les princes d’Israël : les princes des tribus, les chefs des divisions+ qui servaient le roi, les chefs de mille, les chefs de cent+, les chefs responsables de tous les biens et du bétail du roi+ et de ses fils+, avec les fonctionnaires de la cour et tous les hommes forts et capables+.
28 Đa-vít tập hợp tất cả các quan của Y-sơ-ra-ên đến Giê-ru-sa-lem, gồm: quan của các chi phái, những thủ lĩnh các ban+ phục vụ vua, những người dẫn đầu của ngàn người và của trăm người,+ thủ lĩnh cai quản hết thảy gia tài cùng bầy đàn của vua+ và các hoàng tử,+ cùng với các triều thần và mọi người nam dũng mãnh, có năng lực.
Trois cent soixante-cinq jours de vie conjugale.
365 ngày của cuộc sống gia đình.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cent trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.