centre de villégiature trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ centre de villégiature trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centre de villégiature trong Tiếng pháp.

Từ centre de villégiature trong Tiếng pháp có các nghĩa là khu nghỉ dưỡng, nhớ vào, phương sách, khu nghỉ mát, phải sử dụng đến. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ centre de villégiature

khu nghỉ dưỡng

(resort)

nhớ vào

(resort)

phương sách

(resort)

khu nghỉ mát

(resort)

phải sử dụng đến

(resort)

Xem thêm ví dụ

En 2009, deux autres journalistes de Tuoi Tre, Phan Que et Vo Hong Quynh, ont été condamnés pour six mois en raison du reportage d'un cas de corruption qui implique la construction du centre de villégiature Rusalka à Nha Trang.
Năm 2009, hai phóng viên khác của báo Tuổi Trẻ là Phan Quê và Võ Hồng Quỳnh bị treo thẻ sáu tháng vì đưa tin về một vụ tham nhũng liên quan tới dự án xây dựng khu du lịch Rusalka ở Nha Trang.
L’amabilité des habitants et le climat particulier dont Wisła bénéficie font de cette ville un centre médical très prisé, une villégiature estivale ainsi qu’une station de sports d’hiver fort appréciée.
Những con người thân thiện cùng với đặc điểm khí hậu độc đáo khiến Wisła trở thành một trung tâm y khoa có tiếng, một điểm nghỉ hè và khu vui chơi vào mùa đông.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centre de villégiature trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.