centrifugeuse trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ centrifugeuse trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centrifugeuse trong Tiếng pháp.
Từ centrifugeuse trong Tiếng pháp có nghĩa là máy ly tâm. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ centrifugeuse
máy ly tâmnoun (máy quay ly tâm) La seule chose qui manque est une centrifugeuse. Cái duy nhất bị mất là máy ly tâm. |
Xem thêm ví dụ
Là en bas il y a une boite grise, et en haut vous voyez les centrifugeuses. Ở dưới đây là hộp xám, và ở trên đỉnh bạn có thể thấy các lò ly tâm. |
Et si on arrive à compromettre ces systèmes qui contrôlent la vitesse des disques et les valves nous pouvons en fait causer beaucoup de problèmes à la centrifugeuse. Nếu chúng ta thành công trong việc làm hỏng các hệ thống này chúng ta thật sự có thể tạo ra nhiều rắc rối cho lò ly tâm. |
J'ai entrepris des recherches dans la littérature scientifique sur la façon dont ces centrifugeuses sont en fait construites à Natanz et j'ai trouvé qu'elles sont structurées en ce qu'on appelle une cascade, et chaque cascade contient 164 centrifugeuses. Tôi bắt đầu nghiên cứu các bài báo khoa học về cách các lò ly tâm được xây dựng ở Natanz và thấy rằng chúng được xây trong các tầng, và mỗi tầng chứa 164 lò ly tâm. |
Cet endroit est une géante centrifugeuse humaine. Nơi này là... một cái máy ép sinh tố người khổng lồ. |
Ces centrifugeuses en Iran sont subdivisées en 15 stades Các lò ly tâm ở Iran được chia thành 15 giai đoạn. |
Non, je contrôle la centrifugeuse. tôi kiểm tra ly tâm rồi. |
Elle n'a rien à voir, dans les détails, avec les centrifugeuses, avec l'uranium enrichi. Không có gì đặc trưng để nói cả, nó chỉ nhắm tới lò ly tâm hay là chỉ nhắm tới việc làm giàu uranium. |
Le rotor est cette partie mobile dans la centrifugeuse, cet objet noir que vous voyez. Rotor là bộ phận chuyển động bên trong lò ly tâm, cái vật màu đen mà bạn thấy ở đây. |
Deux centrifugeuses. Hai cái. |
Une centrifugeuse humaine? Sinh tố người ư? |
Tu vas me hacher, me disséquer, me faire manger par une centrifugeuse géante? quẳng tôi cho mấy cái cây ăn thịt người hả? |
La perspective de faire tourner continuellement autant de rotors à grande vitesse apparaissait décourageante et quand Beams testa ses équipements expérimentaux, il obtint seulement 60 % du rendement prévu, ce qui indiquait que de nouvelles centrifugeuses étaient nécessaires. Viễn cảnh giữ cho nhiều rôto vận hành liên tục ở tốc độ cao tỏ ra gây nản chí, và khi Beams vận hành thiết bị thí nghiệm của ông, ông chỉ thu được 60% sản lượng tiên đoán, nghĩa là cần nhiều máy ly tâm hơn nữa. |
Veux tu que je m'occupe de la centrifugeuse? Anh muốn tôi kiểm tra ly tâm không? |
Une centrifugeuse industrielle par chance? Một máy ly tâm công nghiệp gì đó? |
Avec le rapport de concentration actuel dans l'échantillon de sang, il n'y a qu'un endroit possible avec une assez grande qualité de sédatif qui correspond avec la quantité de sang que la centrifugeuse volée est capable de traiter. Với tỉ lệ trong mẫu máu này thì chỉ có duy nhất một nơi có thể có lượng đủ lớn thuốc an thần tương quan với lượng máu mà máy ly tâm đã bị đánh cắp có thể xử lý được. |
La seule chose qui manque est une centrifugeuse. Cái duy nhất bị mất là máy ly tâm. |
On finit par pleurer sur des centrifugeuses. Bởi vì cô ngừng ngay việc ôm máy li tâm mà khóc đi. |
Et j'ai sorti une centrifugeuse et de la glace sèche des aiguilles et des tubes. Và tôi mang ra một chiếc máy ly tâm và đá khô và kim và ống tiêm. |
Ensuite, ce que vous voyez dans les centrifugeuses, ce sont les organes du cher Manoel dont nous extrairons des cellules fraîches. Rồi, như cô có thể thấy đằng kia là các máy ly tâm, trong đó có các cơ quan của Manoel thân mến của cô để trích ra tế bào sống phục vụ cho sức khỏe của chúng ta. |
Les quatre machines à vapeur et les huit pompes centrifugeuses furent construites par la S.A. Machinefabriek Jaffa à Utrecht. Trạm gồm có 4 máy hơi nước và 8 bơm ly tâm do hãng S.A. Machinefabriek Jaffa ở Utrecht sản xuất. |
Pour ça, il a besoin d'une centrifugeuse industrielle. Để làm được, hắn cần máy ly tâm công nghiệp, |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centrifugeuse trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới centrifugeuse
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.