centre trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ centre trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ centre trong Tiếng pháp.
Từ centre trong Tiếng pháp có các nghĩa là trung tâm, tâm, trung khu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ centre
trung tâmnoun Son bureau est situé dans le centre-ville. Văn phòng của ông ta ở trung tâm thành phố. |
tâmnoun Son bureau est situé dans le centre-ville. Văn phòng của ông ta ở trung tâm thành phố. |
trung khunoun Elle fait pression directement sur le centre de l'addiction. Nó ghim trực tiếp vào trung khu gây nghiện của cô ấy. |
Xem thêm ví dụ
Les chercheurs nous disent qu’il y a, dans notre cerveau, un mécanisme appelé centre du plaisir2. Quand il est activé par certaines drogues ou conduites, il prend le pouvoir sur la partie de notre cerveau qui gouverne notre volonté, notre jugement, notre logique et notre moralité. Các nhà nghiên cứu cho chúng ta biết rằng có một bộ phận trong óc chúng ta được gọi là trung tâm khoái lạc.2 Khi được kích thích bởi vài chất ma túy hoặc hành vi nào đó thì trung tâm này sẽ áp đảo một bộ phận trong óc chúng ta là bộ phận chỉ huy ý chí, cách xét đoán, lý luận và đạo đức. |
J'ai eu une fois le privilège de rester au centre d'appel d'Apple toute une journée. Tôi từng được một ưu ái đặc biệt là ngồi ở trung tâm chăm sóc khách hàng của Apple trong vòng một ngày. |
À la suite de cet événement, le Vietnam a renforcé les contrôles à ses frontières et expulsé plusieurs responsables des centres d'accueil. Sau cuộc không vận, Việt Nam đã thắt chặt kiểm soát biên giới và trục xuất một số người điều hành những căn cứ an toàn này. |
Quand il est installé dans un PC, Conficker met hors service certaines fonctions du système, telles que Windows Update, le centre de sécurité Windows, Windows Defender et Windows Error Reporting. Biến thể C của sâu tái tạo các điểm System Restore và tắt một số dịch vụ hệ thống như Windows Automatic Update, Windows Security Center, Windows Defender và Windows Error Reporting. |
Les annonceurs peuvent ainsi définir les paramètres de ciblage de leurs campagnes en fonction de ces centres d'intérêt, ce qui offre une meilleure expérience tant aux utilisateurs qu'aux annonceurs. Điều này cho phép các nhà quảng cáo nhắm mục tiêu chiến dịch của họ theo những mối quan tâm này, giúp mang đến trải nghiệm tốt hơn cho người dùng cũng như nhà quảng cáo. |
Au centre du labyrinthe. Trung tâm của mê cung. |
Et ils ont proposé de mesurer le CO2 par foyer, et quant ils l'ont fait, les cartes se sont juste inversées, plus froides vers le centre ville, plus chaudes dans les banlieues et rouge dans les régions exurbaines, ces quartiers "conduisez jusqu'à ce que vous puissiez vous le permettre". Và họ nói rằng, chúng ta hãy đo khí CO 2 mỗi hộ gia đình, và khi họ đã làm điều đó, các bản đồ lộn ngược, mát nhất ở trung tâm thành phố, ấm hơn ở các vùng ngoại ô, và màu đỏ nóng trong những khu dân cư cao cấp ở ngoại thành những khu dân cư "lái hết mức có thể" . |
Un centre de détention juvénile sous haute sécurité. Đó là trại tối bảo mật dùng cải tạo trẻ vị thành niên. |
Pour obtenir les permissions nécessaires, l’Église devait s’engager à ce que nos membres qui séjourneraient dans le centre ne fassent pas de prosélytisme. Để có được giấy phép cần thiết, Giáo Hội đã phải đồng ý là các tín hữu trong trung tâm sẽ không được truyền đạo. |
Nous devions rendre visite aux congrégations du centre et du nord de la Grèce, pour les affermir. Chúng tôi viếng thăm các hội thánh ở trung bộ và bắc bộ Hy Lạp. |
Adryana a bel et bien ‘ contemplé le charme de Jéhovah ’ et a regardé avec admiration le fonctionnement du centre des activités de son peuple. Adryana quả đã “nhìn-xem sự tốt-đẹp của Đức Giê-hô-va” và quý trọng các công việc tại trụ sở trung ương của dân Đức Giê-hô-va ngày nay. |
En savoir plus sur la signification de ces paramètres dans le Centre d'aide Google Ads. Tìm hiểu thêm về các tùy chọn cài đặt này có ý nghĩa gì trong Trung tâm trợ giúp Google Ads. |
Google a obtenu la certification ISO 27001 pour les systèmes, les applications, le personnel, la technologie, les processus et les centres de données sur lesquels reposent un certain nombre de produits Google. Google đã giành được chứng nhận ISO 27001 đối với hệ thống, ứng dụng, con người, công nghệ, quá trình và trung tâm dữ liệu phân phối một số sản phẩm của Google. |
Cependant celle-la se trouve au centre de la Colombie Britannique où je l'ai photographié. Bức này, tuy nhiên, ở trung tâm Anh ,Colombia nơi tôi đã chụp . |
Vous devez être au centre du livre. Không có ngài là trung tâm thì chẳng có cuốn sách nào cả. |
Je suis connecté avec le centre de la police. Tôi đã kết nối với tổng đài của cảnh sát bang. |
D’abord, il lui fallait faire la lumière sur l’erreur que commettaient les Corinthiens en observant un culte de la personnalité centré sur certains individus. Trước hết, ông phải làm sáng tỏ lầm lỗi của người Cô-rinh-tô là họ tôn sùng một số người lỗi lạc nào đó. |
Accéder au centre d'aide Compte Google Nhận trợ giúp về Tài khoản Google. |
Dirigée pour les grands centres de la consommation, telles que Dubaï. Trực chỉ những trung tâm tiêu thụ hàng đầu thế giới, như Dubai. |
S'il y a un seul endroit au monde qui peut construire un avion pour aller sur Mars c'est bien le Centre de Recherche Langley, qui depuis presque 100 ans, est le chef de file mondial en aéronautique. Nếu trên thế giới này có một nơi có thể xây dựng một chiếc máy bay bay đến sao Hỏa, thì đó là trung tâm nghiên cứu Langley, trong gần 100 năm một trung tâm hàng đầu của ngành hànG không thế giới. |
Robinson avança que les effets comiques dans les films de Chaplin étaient centrés sur l'attitude de Charlot aux choses qui lui arrivaient : l'humour ne venait pas du fait que Charlot rentrait dans un arbre, mais qu'il soulève son chapeau pour s'excuser. Không giống hài kịch thông thường, Robinson khẳng định rằng những thời điểm hài hước trong phim Chaplin đặt trọng tâm vào thái độ của nhân vật Tramp với những thứ xảy ra với anh ta: tính hài hước không đến từ việc Tramp vấp vào cái cây, mà từ cách anh nhấc cái mũ ra để xin lỗi cái cây. |
Lodi est un centre bien connu de production vinicole (la "capitale mondiale du Zinfandel" comme elle est parfois nommée), bien que ses crus soient moins prestigieux que ceux des vallées de Sonoma et de Napa. Lodi nổi tiếng là một trung tâm sản xuất rượu vang ("Zinfandel Capital of the World"), mặc dù các loại rượu của nó có truyền thống kém uy tín hơn so với các quận Sonoma và Napa. |
Bien qu'elle ne soit pas aussi importante que sa voisine Concord, Walnut Creek est un centre d'affaires et de divertissement attractif du centre de comté de Contra Costa, en partie à cause de son emplacement à la jonction des autoroutes de Sacramento et de San José (I-680) et San Francisco / Oakland (SR-24), ainsi que son accessibilité par le BART. Trong khi không lớn như Concord láng giềng, Walnut Creek phục vụ như là trung tâm kinh doanh và giải trí cho các thành phố lân cận trong phạm vi trung tâm quận Contra Costa, một phần do vị trí của nó tại đường giao nhau của đường cao tốc từ Sacramento và San Jose (I-680) và San Francisco / Oakland (SR-24), cũng như khả năng tiếp cận của nó bởi BART. |
Ceci est une image d'un grand centre d'une ville nouvelle qui se construit en Corée du Sud - plus grand que le centre-ville de Boston. Đây hình của một trung tâm thành phố lớn mới nó đang được dựng lên ở Hàn Quốc -- lớn hơn ở trung tâm thành phố Boston. |
Cette carrière débuta avec le Mostly Mozart Festival au Centre Lincoln en 1995. Buổi ra mắt của họ tại New York là tại Ngày hội Mostly Mozart tại Lincoln Center vào năm 1995. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ centre trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới centre
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.