docente trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ docente trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ docente trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ docente trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là giáo viên, 教員. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ docente

giáo viên

noun

Um dos docentes renunciou de repente por problemas pessoais.
Bởi vì vài giáo viên đột ngột nghỉ việc vì công chuyện riêng

教員

noun

Xem thêm ví dụ

Agora, como docente da assistência social na Universidade Estadual da Flórida, lidero um instituto que promove a pesquisa mais inovadora e eficaz sobre bem-estar.
Hiện tại, ở khoa công tác xã hội tại Đại học bang Florida, tôi đứng đầu một tổ chức, phát triển nghiên cứu về bảo trợ trẻ em hiệu quả và sáng tạo nhất.
Talvez devêssemos ouvir a opinião dos nossos docentes.
Có lẽ chúng ta nên nghe tâm sự từ các thầy cô trong khoa.
Depois de formar-se pela Universidade Stanford em MBA e Ph.D, o Presidente Wheelwright passou um ano no corpo docente da INSEAD, faculdade de administração internacional em Fontainebleau, França, e depois passou o restante de sua carreira acadêmica em Harvard e em Stanford.
Sau khi tốt nghiệp trường Stanford với bằng Cao Học và Tiến Sĩ, Chủ Tịch Wheelwright dành ra một năm làm việc trong ban giảng huấn của INSEAD, một trường kinh doanh quốc tế ở Fontainebleau, Pháp, rồi dành sự nghiệp giáo dục còn lại của ông cho trường Harvard và Stanford.
Em outubro de 1546, o corpo docente escreveu a Du Chastel, protestando que as Bíblias de Estienne eram “alimento para os que negam a nossa Fé e apóiam as . . . heresias em voga”, e estavam tão cheias de erros, a ponto de merecer na sua “totalidade ser extintas e exterminadas”.
Vào tháng 10-1546 ban giáo sư viết cho Du Chastel phản đối rằng Kinh-thánh của Estienne là “đồ ăn cho những người phủ nhận đức tin của chúng ta và ủng hộ các dị giáo... hiện thời” và có đầy các sai lầm cho nên đáng bị “dập tắt và hủy diệt hoàn toàn”.
Sua carreira como docente foi iniciada justamente na escola na qual estudou, um ano após a sua formação.
Sự nghiệp viết lách nghiêm túc của ông bắt đầu, dù ông vẫn dạy ở trường thêm một năm nữa.
A pesquisa de defesa pós-guerra contribuiu para a rápida expansão do corpo docente e do campus sob o comando de James Killian.
Hoạt động nghiên cứu quốc phòng thời hậu chiến đã đóng góp vào sự gia tăng nhanh chóng số lượng giảng viên và sự phát triển của khuôn viên viện đại học dưới thời Viện trưởng James Killian.
A docente da Universidade do Texas, Cindy Royal, questionou-se no seu blogue: "Como é que jovens como as alunas dela "devem sentir-se em relação ao seu papel na tecnologia, lendo a "Wired"?
Giáo sư Đại học bang Texas Cindy Royal thắc mắc trên blog : " Phụ nữ trẻ như học sinh của tôi sẽ cảm thấy như thế nào về vai trò của họ trong công nghệ khi đọc Wired?"
Depois de muito lobby em seu nome (e uma mudança nas regras da Academia), ela tornou-se um membro correspondente da Academia Russa de Ciências, mas nunca foi oferecida uma carreira docente na Rússia.
Sau khi được tích cực vận động (và có sự thay đổi về điều lệ của Viện hàn lâm) bà được trao ghế Chủ tịch trong Viện hàn lâm Khoa học Nga, nhưng chưa bao giờ được chấp nhận hàm giáo sư tại Nga.
Earhart juntou-se ao corpo docente da Purdue University em 1935 como membro visitante, aconselhando mulheres sobre carreiras e como conselheira técnica do Departamento de Aeronáutica.
Earhart trở thành thành viên của khoa hàng không Đại học Purdue năm 1935 với nhiệm vụ đưa ra lời khuyên cho những phụ nữ có ước muốn trở thành phi công.
Karl Adams, membro docente de Gileade, falou sobre o interessante tema “Onde está Jeová?”.
Anh Karl Adams, trong ban giảng viên của trường Ga-la-át, nói bài giảng dựa vào chủ đề đáng chú ý: “Đức Giê-hô-va ở đâu?”
O Corpo Docente conta hoje com 70 professores efetivos.
Đội ngũ giáo viên của trường hiện tại có hơn 170 giảng viên.
Mas muitas pessoas se opuseram violentamente a esse grupo, e recebi uma reação negativa significativa de alunos, do corpo docente e da administração.
Nhiều người kịch liệt phản đối nhóm này, từ sinh viên, khoa cũng như ban điều hành.
O rei ordenou novamente que a lista das censuras do corpo docente fosse entregue ao seu Conselho Privado.
Một lần nữa nhà vua ra lệnh ban giáo sư phải giao bản kê khai lời kiểm duyệt cho Hội đồng cơ mật của ông.
Tem um docente para mais de 300 alunos?
Anh có một giáo viên bình thường quản lý 300 sinh viên sao?
Tive um desses testes há algumas décadas quando um colega do corpo docente da faculdade de medicina me repreendeu por eu não separar meu conhecimento profissional das minhas convicções religiosas.
Cách đây nhiều thập niên, tôi đã có một cuộc thử nghiệm như vậy khi một trong các đồng nghiệp cùng giảng dạy trong ngành y của tôi trách tôi vì đã không tách rời kiến thức chuyên môn với niềm tin tôn giáo của tôi.
Em 1914, retornou à Alemanha depois de ser nomeado diretor do Instituto Kaiser Guilherme de Física (1914- 1932) e professor da Universidade Humboldt de Berlim, com uma cláusula especial em seu contrato que o liberou da maioria das obrigações dos docentes.
Năm 1914, ông trở lại Đức sau khi được bổ nhiệm làm giám đốc của Viện Kaiser Wilhelm về vật lý (1914–1932) và giáo sư tại Đại học Humboldt, Berlin, với một điều khoản đặc biệt trong bản hợp đồng cho phép ông được tự do trước những nghĩa vụ giảng dạy.
Ele manteve contato com o corpo docente da Universidade de Michigan em 1931 e com o Instituto de Estudos avançados em Princeton em 1935.
Ông đạt các danh hiệu giáo sư thỉnh giảng tại Đại học Michigan vào năm 1931, và Institute for Advanced Study tại Princeton, New Jersey năm 1935.
Ele atuou no corpo docente do MIT desde 1956.
Ông gia nhập Học xã Cửu Tam vào năm 1956.
O corpo docente, refratário, respondeu que ‘os teólogos não têm por hábito assentar por escrito os motivos pelos quais condenam algo como herético, mas respondem apenas verbalmente, o que terá de aceitar, do contrário não haverá fim de se escrever’.
Ban giáo sư cứng đầu trả lời rằng “các nhà thần học không có thói quen viết xuống các lý do khi lên án một điều gì là dị giáo nhưng đáp bằng lời nói mà thôi, điều mà nhà vua phải tin, bằng không thì sẽ không viết ra hết được”.
Um dos docentes renunciou de repente por problemas pessoais.
Bởi vì vài giáo viên đột ngột nghỉ việc vì công chuyện riêng
Em 1832 foi nomeado para o corpo docente da Galeria de Ciências Práticas de Adelaide, em Londres, onde demonstrou pela primeira vez o motor elétrico DC incorporando um comutador.
Năm 1832, ông đã được bổ nhiệm làm giảng viên của Adelaide Gallery of Practical Science ở Luân Đôn, nơi lần đầu ông biểu diễn động cơ điện một chiều kết hợp với một bộ chuyển mạch.
Poucos estudantes foram inscritos na academia para diminuir a grade curricular e enfatizar a pesquisa, oferecendo para o corpo docente tempo e liberdade para prosseguir o questionamento científico.
Rất ít học sinh được ghi danh vào Viện Hàn lâm để làm giảm gánh nặng dạy học của giảng viên, và Viện nhấn mạnh vào công tác nghiên cứu và đề nghị các thành viên dành nỗ lực của họ cũng như thời gian và sự tự do để theo đuổi các câu hỏi khoa học.
E não se queixem aos docentes.
Và khỏi cần đi méc các giảng viên.
Têm de ter docentes de acordo com a lei ou não recebe a licença.
Cậu phải có một đội ngũ giáo viên được liên bang chấp nhận hay cậu sẽ không được làm đại diện.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ docente trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.