cerise trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cerise trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cerise trong Tiếng pháp.

Từ cerise trong Tiếng pháp có các nghĩa là anh đào, quả anh đào, Anh đào. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cerise

anh đào

noun (Petit fruit, en général rouge, noir ou jaune, avec un noyau lisse et dur et une tige courte et rigide (Prunus avium et d'autres fruits d'apparence similaire dans le genre Prunus).)

Le président Eyring a aimé le cadeau des cerises parce qu’il lui a apporté du réconfort.
Chủ tịch Eyring thích món quà quả anh đào vì nó mang đến sự an ủi cho ông.

quả anh đào

adjective

Le président Eyring a aimé le cadeau des cerises parce qu’il lui a apporté du réconfort.
Chủ tịch Eyring thích món quà quả anh đào vì nó mang đến sự an ủi cho ông.

Anh đào

adjective (fruit comestible du cerisier)

Le président Eyring a aimé le cadeau des cerises parce qu’il lui a apporté du réconfort.
Chủ tịch Eyring thích món quà quả anh đào vì nó mang đến sự an ủi cho ông.

Xem thêm ví dụ

Nous nous sommes assis à la table de la cuisine, nous avons mis les cerises dans des bols et nous les avons mangées pendant que mon oncle Bill et ma tante Catherine rangeaient la vaisselle.
Cả ba chúng tôi ngồi quanh cái bàn ăn ở nhà bếp, bỏ vào tô một vài quả anh đào, và ăn trong khi Chú Bill và Thím Catherine rửa mấy cái dĩa.
Epsilon fait d'excellentes cerises Jubilé.
Epsilon đã làm nên một sự kiện với những trái anh đào hấp dẫn.
Donne-moi deux jus de cerise.
Cho tụi tao 2 li xirô sơri.
Nous avons réussi à faire pousser des tomates cerises, des concombres, toutes sortes de choses.
Và chúng tôi đã có thể trồng cà chua dâu và dưa leo, nhiều thứ lắm.
Les circonvolutions profondes à la surface d'une cerise séchée.
Các nếp cuộn sâu trên bề mặt quả anh đào đã được sấy khô.
La cerise c'est la particule qui se déplace dans le champ de Higgs, le milkshake.
Trái sơ ri này là một hạt đang đi qua trường Higgs, ly shake này đây.
Ses joues étaient comme des roses, son nez comme une cerise;
Má của ông đã được như hoa hồng, mũi giống như một anh đào;
Ils ont acheté un taxi survolté d'un rouge cerise datant de 53.
Họ mua được 1 chiếc xe cũ tân trang, đó là chiếc cherry red đời '53.
Je revois encore les cerises d’un rouge profond, presque pourpre, et le couvercle doré et brillant du bocal.
Tôi vẫn còn có thể thấy được màu đỏ thẫm, gần như tím, của các quả anh đào và cái nắp màu vàng chói của cái bình.
Mots clés : gâteaux aux cerises, gâteaux à la vanille, gâteaux au chocolat
Từ khóa: bánh cupcake nhung đỏ, bánh cupcake vani, bánh cupcake sô cô la
Oh, le comble du comble, la cerise sur le gâteau!
Đó là đỉnh cao của mọi thời đại.
Et cerise sur le gâteau : je découvre des endroits fascinants — quelque chose dont j’ai toujours rêvé. ”
Đồng thời, tôi có thêm ân phước là được tham quan những thắng cảnh hữu tình, điều mà trước đây tôi luôn ao ước”.
Roulés à la confiture, éclairs, tartes à la crème, tartes aux cerises...
Kẹo dẻo, bánh kem mocha và bánh kem Boston và bánh tạc đào...
C'était un mystère dans le New York Times car le miel était très rouge et le Département de médecine légale de l'état de New York est venu, ils ont fait des analyses et ils ont trouvé que ça venait du colorant rouge utilisé dans une usine de cerise au marasquin au bout de la rue.
Đây là điều bí ẩn đăng trên tờ New York Times nơi có ong đỏ, bộ phận pháp y New York đã tới, xét nghiệm và thấy màu đỏ đó đến từ nhà máy rượu anh đào cuối phố.
Toutefois, cette bouteille n'a pas été marquée " poison, " afin d'Alice se hasarda à y goûter, et de trouver qu'il est très agréable, ( il avait, en fait, une sorte de saveur mélangée de cerise acidulée, crème, ananas, la dinde rôtie, caramel, chaud et tartines beurrées ), elle très bientôt, il acheva.!
Tuy nhiên, chai rượu này đã không được đánh dấu ́độc', vì vậy Alice mạo hiểm để nếm thử, và việc tìm kiếm nó rất tốt đẹp, ( nó đã, trên thực tế, một loại hương vị hỗn hợp của anh đào chua, mãng cầu, dứa, gà tây nướng, kẹo bơ cứng, và bánh mì nướng bơ nóng ), cô rất sớm hoàn thành nó.
Aux cerises!
Không phải bí đỏ.
Ça a une odeur de cerise, non?
Giống mùi anh đào, phải không?
Une tarte aux cerises ne présage rien de bon.
Vị anh đào tôi không ăn được.
J’ai vu qu’il tenait un bocal de cerises.
Tôi có thể thấy Chú Bill đang cầm một cái chai chứa quả anh đào.
Le président Eyring a aimé le cadeau des cerises parce qu’il lui a apporté du réconfort.
Chủ tịch Eyring thích món quà quả anh đào vì nó mang đến sự an ủi cho ông.
Depuis, j’ai compris ce principe merveilleux : mon oncle Bill et ma tante Catherine ont eu plus de plaisir à me donner les cerises qu’à les manger eux-mêmes.
Nhưng tôi đã nhận biết kể từ lúc ấy sự kiện kỳ diệu này: dường như Chú Bill và Thím Catherine thích tôi ăn các quả anh đào hơn là họ ăn.
Et il lui donna un baiser sous lequel la pauvre enfant devint rouge comme une cerise.
Rồi chàng hôn cô một cái, và cô bé tội nghiệp đỏ bừng mặt lên như màu anh đào chín.
Le milkshake donne à la cerise sa masse. "
Ly shake sẽ cho trái sơ ri khối lượng của nó. "
Et, cerise sur le gâteau, vous avez laissé les parents d'Amy... Ses amis, et tous les habitants de votre ville croire que vous étiez un mari aimant, voulant à tout prix retrouver sa femme.
Và điều gây bất bình nhất, anh khiến cho bố mẹ của Amy... Bạn bè của cô ấy, tất cả những người dân ở quê nhà anh... tin rằng anh là người chồng tận tụy, đang tìm kiếm người vợ mất tích trong tuyệt vọng.
J'ai pomme ou cerise.
Có vị táo và anh đào.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cerise trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.