cerf trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cerf trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cerf trong Tiếng pháp.

Từ cerf trong Tiếng pháp có các nghĩa là hươu, nai, lộc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cerf

hươu

noun (Le nom commun de 41 espèces d'ongulés avec un nombre pair de doigts, qui composent la famille des Cervidae de l'ordre Artiodactyla ; les mâles ont des bois.)

Le prochain qui sera éventré comme un cerf.
Người tiếp theo để bị săn như hươu.

nai

noun (Le nom commun de 41 espèces d'ongulés avec un nombre pair de doigts, qui composent la famille des Cervidae de l'ordre Artiodactyla ; les mâles ont des bois.)

L'aristo bavarois qui chasse le cerf contre le berger de l'Oural qui braconne le loup.
Một tên quý tộc từ Bavaria trước đây săn nai chống 1 gã chăn cừu chuyện bắn sói!

lộc

noun

Xem thêm ví dụ

Cet enfoiré de designer de cerfs-volants sait parler aux femmes.
Anh biết không, hắn là 1 trong những tên thiết kế mẫu diều buông thả lời nói của mình 1 cách lẳng lơ nhất.
Mais les cerfs- volants ne sont pas seulement des jouets comme celui- là.
Nhưng diều không chỉ là món đồ chơi.
Le cerf était mort depuis deux jours et il puait tellement que les acteurs ont dû faire un effort pour ne pas montrer leur dégoût à l'écran.
Bởi vì con hươu đã chết hai ngày nên nó bốc mùi đến nỗi các diễn viên phải cố để không thể hiện ra trên khuôn mặt.
En avril 2018, des manifestants palestiniens ont commencé à lancer des cerfs-volants portant des engins incendiaires au-dessus de la barrière frontalière avec Israël, afin de causer des dégâts aux biens du côté israélien.
Vào tháng Tư, những người biểu tình Palestine bắt đầu phóng những chiếc diều mang vật cháy qua hàng rào biên giới, gây thiệt hại cho tài sản ở phía Israel.
Baba nous offrait à chacun trois cerfs-volants identiques et une bobine de fil déjà préparé.
Baba thường mua cho chúng tôi mỗi đứa ba chiếc diều giống hệt nhau và những cuộn dây thuỷ tinh.
22 Tu le mangeras dans tes villes*. La personne pure et la personne impure pourront le manger, comme si c’était de la gazelle ou du cerf+.
+ 22 Anh em phải ăn nó trong các thành của mình, người ô uế và người tinh sạch đều có thể ăn, như ăn một con linh dương hoặc nai.
J’achetais des cerfs-volants à un vieillard nommé Saifo.
Tôi vẫn thường mua diều của một ông già tên là Saifo.
Je parle pas du cerf.
Không phải chuyện con hươu.
Et ici, nous générons en réalité environ 10 kilowatts -- donc, assez d'énergie pour alimenter à peu près cinq foyers américains -- avec un cerf- volant pas beaucoup plus grand que ce piano.
Và ở đây chúng tôi tổng hợp được khoảng 10 kilowatts -- đủ để cung cấp cho 5 hộ gia đình ở Mỹ -- với một con diều chẳng to hơn cái đàn piano này là mấy.
Google Avis clients n'autorise pas la promotion de produits dérivés d'espèces menacées ou en voie de disparition, y compris l'ivoire de tout animal, des produits issus du requin, du tigre, de la baleine ou du dauphin, et les coraux corne de cerf et corne d'élan.
Đánh giá của khách hàng Google không cho phép quảng bá sản phẩm có nguồn gốc từ các loài động vật có nguy cơ tuyệt chủng hoặc bị đe dọa tuyệt chủng, bao gồm phần ngà của bất kỳ loài động vật nào hay các sản phẩm từ cá mập, hổ, cá voi hoặc cá heo và san hô sừng nai.
Et leurs expériences avec des cerfs-volants ont conduit à ce moment capital, où l'homme a décollé pour la toute première fois pour un vol de 12 secondes.
Và thí nghiệm với những con diều của họ đã đưa tới giây phút này, khi chúng ta có đủ lực để cất cánh trong chuyến bay đầu tiên của con người, dài 12 giây.
Je m’amusais avec un cerf-volant ou avec les voitures en bois que j’avais fabriquées avec mes copains.
Tôi thường chạy đi thả diều hay chơi đùa với những chiếc xe đồ chơi bằng gỗ do tôi và các bạn “chế tạo”.
Quel magnifique cerf d'or!
Một chú nai tuyệt đẹp!
Dès le IIIe siècle de notre ère, les Chinois construisent et testent des cerfs-volants, révélant ainsi un savoir aéronautique bien antérieur aux premières expériences européennes du même genre.
Mãi từ thế kỷ thứ ba CN, người Trung Hoa đã làm ra và thử nghiệm các loại diều, cho thấy họ đã có một mức hiểu biết nào đó về các nguyên tắc hàng không, khá lâu trước khi các thử nghiệm thuộc loại này bắt đầu bên Âu Châu.
Toutes les expéditions vers le Pôle Sud que vous connaissez sont soit reparties du Pôle par les airs ou ont utilisé des véhicules, des chiens ou des cerfs volants --- personne n'a fait le chemin retour.
Tất cả nhưng chuyến đi tới Nam Cực mà bạn nghe nói đều trở về bằng cách sử dụng xe cộ chó hoặc máy bay để băng ngang qua -- chưa ai từng đi trở về.
Ces chasseurs ont acheté plus de 1,5 million de « bracelets » pour le cerf.
Những thợ săn này đã mua hơn 1,5 triệu thẻ thu hoạch hươu.
Mais vous ne trouverez plus de cerfs-volants ni de boutiques sur Jadeh-Maywand, ni nulle part ailleurs à Kaboul.
Nhưng ông sẽ không thấy diều hoặc hàng bán diều nào ở Jadeh Maywand hay bất kỳ nơi nào khác ở Kabul.
Les cerfs n’hibernent pas et ne font pas de réserves de nourriture ; ils paissent et broutent brindilles et bourgeons tendres, comme le montre la photo ci-dessus prise en Allemagne.
Nai không trú đông cũng không trữ thức ăn, nhưng chúng tìm thức ăn bằng cách gặm những nhánh non và nụ, như bạn có thể thấy trong hình này chụp ở Đức.
Ici, la forme artistique coïncide avec la technologie donnée, que ce soit de la peinture sur pierre, comme la Tombe du scribe en Egypte, ou une sculpture en bas-relief s'élevant le long d'une colonne, ou une broderie de 70 m de long, ou une peau de cerf peinte et une écorce s'étendant sur 88 pages en accordéon.
Điều đáng nói là, nghệ thuật được dung hòa với công nghệ từng thời, dù có sơn trên đá, như Nấm mồ của các chư vị vào thời Ai cập cổ đại, hay là điêu khắc trạm nổi trên cột đá, hay là bức màn thêu dài 200 foot, hay là một bức da hươu trang trí với nhánh cây trải dài 88 trang giấy xếp.
Il dispose les cercles pour les rabats, calcule le schéma de pliage, et si vous utilisez le schéma en bâtons que je viens de vous montrer, où vous pouvez assez bien reconnaître un cerf avec ses bois, vous obtenez ce schéma de pliage.
Nó chia vòng tròn, tính toán kiểu gấp, và nếu bạn dùng hình cây mà tôi mới đưa ra -- mà có thể gọi là một con hươu, nó có gạc -- bạn sẽ có kiểu gấp này.
En ce temps- là le boiteux grimpera comme le cerf et la langue du muet poussera des cris d’allégresse.” — Ésaïe 35:5, 6.
Bấy giờ, kẻ què sẽ nhảy như con nai, lưỡi kẻ câm sẽ hát” (Ê-sai 35:5, 6).
Elle avait été remplacée par Camille Cerf, Miss France 2015. Géorgie - Janet Kerdikoshvili, Miss Géorgie 2011, a été nommée pour représenter la Géorgie par les titulaires de la franchise Miss Univers IC Model Management en Géorgie.
Cô được thay thế bởi tân Hoa hậu Pháp mới 2015 Camille Cerf. Georgia – Janet Kerdikoshvili được chỉ định làm đại diện cho Georgia bởi tổ chức nhượng quyền thương hiệu IC Model Management cho Hoa hậu Hoàn vũ ở Georgia.
On estime généralement que l'utilisation du papier pour fabriquer des jouets est née il y a 2 000 ans en Chine, où les cerfs-volants étaient une forme populaire de distraction.
Người ta cho rằng việc dùng máy bay giấy làm đồ chơi bắt đầu vào khoảng 2.000 năm trước đây tại Trung Quốc, ở đấy cái diều là trò chơi thông thường.
D’autres évènements comme le festival de cerf-volant, le festival international de la mangue (festival de deux jours existant depuis 1987) et Vasant Panchami (festival de l’été) sont tenus chaque année à Delhi.
Các sự kiện khác như Lễ hội Thả diều, Lễ hội Xoài quốc tế và Vasant Panchami (Lễ hội mùa xuân) được tổ chức hàng năm tại Delhi.
Le cerf à queue blanche de Colombie était dans le passé classé en tant qu'espèce menacée dans les États de l'Oregon et de Washington et ce dès 1967.
Những con hươu đuôi trắng Columbia đã được chính phủ liên bang được liệt kê như là một loài nguy cấp ở Washington và Oregon năm 1967.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cerf trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.