cerniera trong Tiếng Ý nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cerniera trong Tiếng Ý là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cerniera trong Tiếng Ý.

Từ cerniera trong Tiếng Ý có các nghĩa là bản lề, khoá kéo, Bản lề. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cerniera

bản lề

noun

e per cui non ci sono cerniere da assemblare
không cần bản lề

khoá kéo

noun

Bản lề

e per cui non ci sono cerniere da assemblare
không cần bản lề

Xem thêm ví dụ

Tutto comincia nel nucleo della cellula, dove un tratto della “scala” del DNA si apre, a mo’ di cerniera lampo.
Sự việc bắt đầu trong nhân tế bào, nơi đây một phần của chiếc thang DNA mở hé ra, để lộ các chữ cái của DNA.
Ora chiudi la cerniera.
Giờ kéo lên.
Se devi pisciare, ti aiuta a trovare la cerniera.
Phải, thậm chí nếu ông muốn xả, nó còn có thể giúp ông tìm khóa quần.
Li vuole con la cerniera o con i bottoni?
Bạn muốn nút hay bay dây kéo?
Sono cerniere con mezzi perni.
Đây là song sắt chưa rèn tới...
La specie non è provvista di una cerniera a denti.
Nhiều người không có kem đánh răng.
E'su tutte le cerniere.
Tất cả khóa kéo đều nhãn đó.
La nostra acerrima rivale è la B.F. Goodrich e le sue infernali cerniere lampo.
Đối thủ cạnh tranh lớn nhất của chúng tôi là B.F. Goodrich và mấy cái dây kéo chết tiệt của hắn.
O aveva manomesso le cerniere così che, sfondando la porta, sarebbero saltate... oppure aveva accesso alla serratura dall'interno per aprirla.
Hoặc là ông ấy có mẹo trên bản lề, để ông ấy có thể đá cánh cửa và chúng sẽ mở ra, hoặc là ông ấy đã mở khóa từ bên trong để ông ấy có thể lấy được.
Cerniere o bottoni da allacciare?
Có cần kéo khóa hay gài nút gì không?
Ha la cerniera aperta.
Khóa quần cậu chưa đóng kìa.
Una giacca alquanto standard con bottoni, cerniere e accessori.
Đó là kiểu áo khá cơ bản với nút, dây kéo và đồ trang trí.
Possiamo creare parti con componenti mobili, cerniere, parti all'interno di parti.
Và bạn có thể tạo các phần với các thành phần chuyển động, bản lề, các phần lồng nhau.
Cerniere e sensori del pavimento, ora.
Nhào lộn, và cảm biến ở sàn.
Capimmo che intendeva dirci che aveva imparato ad allacciarsi le scarpe, ad andare sul triciclo e a tirare su la cerniera del giubbotto.
Chúng tôi hiểu cháu đang nói rằng cháu có thể buộc dây giày, cháu có thể lái xe đạp ba bánh Big Wheel của mình, và cháu có thể kéo khóa áo khoác của mình.
Prendete la lente, la dividete in pannelli, aggiungete delle cerniere.
Những miếng kính gấp lại, bạn phải chia nhỏ tấm kính, thêm vào đường gợn sóng.
Dopo un'ulteriore lettura, ci si inclina il supporto cerniera anteriore a sinistra o a destra utilizzando la parte anteriore viti, rotazione di fronte a altro, per allineare la B e y lato- lato
Sau khi một đọc thêm, chúng tôi sẽ nghiêng hỗ trợ trước trunnion sang trái hoặc phải sử dụng mặt San lấp mặt bằng đinh vít, xoay đối diện với nhau, để sắp xếp B và Y- axes- để- side
Estrassero un piccolo portamonete fatto a mano da un cartone di succo di frutta, con del denaro dentro a una tasca con la cerniera.
Họ lấy ra một cái túi nhỏ đựng tiền xu tự làm lấy thật tài tình bằng cái hộp đựng nước trái cây và có một số tiền trong cái túi có khóa kéo.
Beh, non tutti sono capaci di usare una cerniera.
À, không phải ai cũng biết dùng khóa quần.
Nel caso delle bivalve, si è osservato che le costole sull’esterno della conchiglia facevano convergere la pressione verso la cerniera e i margini esterni.
Với vỏ gồm hai mảnh, những đường gân ở mặt ngoài hướng áp suất về phía trụ và các rìa vỏ.
Ora, osservi, per favore, tasche, bottoni e cerniera.
ừ, thế đấy. Xin chú ý những cái túi, khuy bấm và dây kéo.
Non sarebbe meraviglioso se poteste, per la prima volta, avere degli occhiali che vi calzano alla perfezione e per cui non ci sono cerniere da assemblare e quindi probabilmente non si romperanno?
Chẳng phải sẽ thật tuyệt sao, nếu lần đầu tiên bạn tìm được cặp mắt kính vừa vặn hoàn hảo, không cần bản lề và như vậy thì bản lề kính sẽ không gãy?
Più complesso è trattare le parti extra, i bottoni, le cerniere e gli accessori.
Nhưng sự phức tạp nằm ở phụ kiện, nút, dây kéo và đồ trang trí.

Cùng học Tiếng Ý

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cerniera trong Tiếng Ý, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Ý.

Bạn có biết về Tiếng Ý

Tiếng Ý (italiano) là một ngôn ngữ thuộc nhóm Rôman và được dùng bởi khoảng 70 triệu người, đa số sinh sống tại Ý. Tiếng Ý sử dụng bảng chữ cái Latinh. Trong bảng chữ cái tiếng Ý tiêu chuẩn không có các ký tự J, K, W, X và Y, tuy nhiên chúng vẫn xuất hiện trong các từ tiếng Ý vay mượn. Tiếng Ý được sử dụng rộng rãi thứ hai ở Liên minh châu Âu với 67 triệu người nói (15% dân số EU) và nó được sử dụng như ngôn ngữ thứ hai bởi 13,4 triệu công dân EU (3%). Tiếng Ý là ngôn ngữ làm việc chính của Tòa thánh , đóng vai trò là ngôn ngữ chung trong hệ thống phân cấp của Công giáo La Mã. Một sự kiện quan trọng đã giúp cho sự lan tỏa của tiếng Ý là cuộc chinh phục và chiếm đóng Ý của Napoléon vào đầu thế kỷ 19. Cuộc chinh phục này đã thúc đẩy sự thống nhất của Ý vài thập kỷ sau đó và đẩy tiếng Ý trở thành một ngôn ngữ được sử dụng không chỉ trong giới thư ký, quý tộc và chức năng trong các tòa án Ý mà còn bởi cả giai cấp tư sản.