césure trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ césure trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ césure trong Tiếng pháp.

Từ césure trong Tiếng pháp có nghĩa là chỗ ngắt. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ césure

chỗ ngắt

noun (thơ ca, âm nhạc) chỗ ngắt)

Xem thêm ví dụ

Pour activer ou désactiver la césure automatique, procédez comme suit :
Cách bật hoặc tắt tự động xuống dòng:
Si un mot ne peut pas être affiché sur la plage braille actualisable, la césure automatique le fait passer à la ligne suivante.
Nếu một từ không vừa với màn hình chữ nổi có thể làm mới, tính năng tự động xuống dòng sẽ di chuyển từ đó xuống dòng tiếp theo.
Je dis aux redécolleurs qu'ils ont besoin de travailler dur pour découvrir si leurs intérêts et talents ont changé ou non pendant leur césure.
Tôi đã bảo "những người trở lại" cần phải làm những việc khó khăn, để phát hiện ra liệu sở thích và kĩ năng của nọ đã thay đổi hay không khi họ nghỉ việc.
Soudain le mouvement est interrompu, telle une césure en poésie, et le Créateur plane.
Sau đó chuyển động ngưng lại, như một cái ngắt giọng trong thơ và tạo ra sự lâng lâng.
Mais en attendant, si vous reprenez le travail après une césure, n'hésitez pas à suggérer un stage ou un arrangement similaire à un employeur qui n'aurait pas instauré de tels programmes.
Và không lâu sau, nếu bạn muốn trở lại làm việc sau khoảng thời gian nghỉ, đừng e ngại đề nghị một chương trình thực tập hoặc một công việc tương tự tới những nhà tuyển dụng nơi mà không có sẳn chương trình thực tập đó.
Il est difficile de se remettre au travail après une césure, car un fossé subsiste entre les employeurs et les redécolleurs.
Trở lại làm việc sau một thời gian nghỉ là rất khó khăn bởi vì sự mất kết nối giữa các nhà tuyển dụng và "người trở lại".

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ césure trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.