cf trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cf trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cf trong Tiếng pháp.

Từ cf trong Tiếng pháp có các nghĩa là xem, so sánh với. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cf

xem

verb (xem, so sánh với (confer)

so sánh với

verb (xem, so sánh với (confer)

Xem thêm ví dụ

Que nous soyons des ‘ experts ’ ou des ‘ élèves ’, tous, nous pouvons — et même nous devrions — unir nos voix pour louer Jéhovah. — Cf. 2 Corinthiens 8:12.
Thật vậy, dù là người “thông-thạo” hay người “học-tập”, tất cả chúng ta có thể và nên cùng cất tiếng ca ngợi Đức Giê-hô-va.—So sánh 2 Cô-rinh-tô 8:12.
Décédé, Alphonse Daudet ne put se voir attribuer l'un des couverts de la société, lequel échut à son fils Léon Daudet, tandis que Léon Hennique en obtenait un autre (cf. la liste des premiers jurés ci-dessous).
Alphonse Daudet đã qua đời trước khi được trao một ghế trong hội, ghế này đã được trao cho con ông là Léon Daudet, còn Léon Hennique được trao một ghế.
Cet être était en réalité Satan le Diable, un fils spirituel de Dieu qui s’était laissé aller à nourrir un désir d’indépendance et de pouvoir (cf.
Kẻ đứng đằng sau con rắn là Sa-tan, một con thần linh của Đức Chúa Trời đã nuôi dưỡng ham muốn được độc lập và có quyền lực.
Le langage de programmation C++ reprend les fonctionnalités de la bibliothèque standard C ISO, mais il y fait plusieurs modifications, comme transformer les noms des en-têtes de <xxx.h> en <cxxx> (cependant, les noms dans le style C sont toujours disponibles, bien que périmés), et placer tous les identificateurs dans l'espace de noms (namespace) std. ↑ Cf.
Xem thêm Thư viện chuẩn C++ Ngôn ngữ C++ bao gồm chức năng của thư viện chuẩn ANSI C nhưng được làm thêm nhiều thay đổi như là đổi tên của các tập tin tiêu đề từ <xxx.h> sang <cxxx> (mặc dù đã dược lưu ý cho sự thay đổi, các tên kiểu-C thì vẫn sử dụng được), và C++ xếp tất cả các định danh (identifier) vào trong vào trong không gian tên std.
Cinq jours après leur premier CF, ils ont été sélectionnés comme modèles promotionnels pour le Festival des marques de jeunes du CGV, du 24 juillet au 31 août.
Năm ngày sau, nhóm đã được chọn làm người mẫu quảng cáo cho "Youth Brand Festival" của CGV từ ngày 24 tháng 7 đến ngày 31 tháng 8.
cf chap.
cl chương 3 đ.
cf chap.
cl chương 2 đ.
Nous devrons peut-être aussi modifier notre emploi du temps ou concentrer nos efforts sur la prédication dans des endroits plus populeux. — Cf. Jean 4:7-15 ; Actes 16:13 ; 17:17.
Chúng ta cũng có thể điều chỉnh thời gian biểu hoặc tập trung nỗ lực rao giảng trong những khu vực mà mình có thể tiếp xúc với nhiều người hơn.—So sánh Giăng 4:7-15; Công-vụ 16:13; 17:17.
cf chap.
cl chương 11 đ.
L'escadron 434 reçut pour mission d'assurer l'entraînement à la chasse tactique pour le CF-104 Starfighter, mais fut ensuite réorienté vers la mission de réaction rapide, devant être prêt à se déployer en Europe dans un délai très court en cas de déclenchement des hostilités.
Phi đội 434 đã được chỉ định cho nhiệm vụ huấn luyện tiêm kích chiến thuật ban đầu để sử dụng CF-104, nhưng vai trò huấn luyện chuyển đổi sử dụng máy bay đã chuyển thành vai trò phản ứng nhanh, sẵn sàng để triển khai tới Châu Âu vào bất kỳ thời điểm nào nếu xảy ra xung đột.
Maintenant, il est sur le point de s’en aller, convaincu qu’ils accompliront la mission qu’il leur a confiée (Matthieu 10:7 ; Luc 10:1, 8, 9 ; cf. Jean 4:38 ; 14:12).
Giờ đây ngài sắp đi xa, và ngài tin tưởng rằng họ sẽ tiếp tục thực hiện công việc mà họ đã được huấn luyện để làm.—Ma-thi-ơ 10:7; Lu-ca 10:1, 8, 9; so sánh Giăng 4:38; 14:12.
Libérés de toute peur, ils commencèrent à parler avec assurance (cf.
Được giải thoát khỏi mọi sợ haõi, các ông bắt đầu tự tin rao giảng (x.
Tome I. Chapitre XXIV. ↑ Cf.
«Tập I. Chương XXXIV, tr.
» Mais si « cet esclave » développe un mauvais état d’esprit et se met à maltraiter « ses compagnons », le maître « le punira très sévèrement » (Matthieu 24:45-51 ; cf. Luc 12:45, 46).
Vậy, nếu “đầy tớ” trở nên gian ác và ngược đãi người khác thì chủ sẽ “xử nó bằng hình phạt nặng nhất”.—Ma-thi-ơ 24:45-51; so sánh Lu-ca 12:45, 46.
cf chap.
cl chương 6 đ.
cf chap.
cl chương 12 đ.
cf chap.
cl chương 7 đ.
La production de CF-104 par Canadair fut de 200 exemplaires, avec 140 F-104G supplémentaires produits pour Lockheed.
Canadair CF-104 được chế tạo là 200 chiếc, cộng với 140 chiếc F-104G sản xuất cho Lockheed.
’ Notre réponse, qui transparaîtra dans notre mode de vie, révélera si cette espérance est solidement ancrée dans notre cœur. — Cf. Jean 12:25.
Lời đáp cho câu hỏi này, được thể hiện qua lối sống, cho thấy sức mạnh của niềm hy vọng đó trong lòng chúng ta.—So sánh Giăng 12:25.
cf chap.
cl chương 10 đ.
cf chap.
cl chương 15 đ.
Les MDPs sont connus depuis 1950s (cf. Bellman 1957).
MDP được biết đến sớm nhất là vào những năm 1950 (cf. Bellman 1957).
La gestion de l'attention se réfère à des modèles et des outils permettant de gérer l'attention à l'échelle individuelle ou collective, (cf. l'économie de l'attention), à court terme (quasi temps réel) ou à plus long terme (sur des périodes de plusieurs semaines ou mois).
Quản lý sự chú ý đề cập đến các mô hình và công cụ để hỗ trợ quản lý sự chú ý ở cá nhân hoặc ở cấp độ tập thể (xem nền kinh tế chú ý), và ở thời gian ngắn (gần như thời gian thực) hoặc lâu dài (qua các thời kỳ tuần hoặc tháng).

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cf trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.