mélancolique trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ mélancolique trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ mélancolique trong Tiếng pháp.

Từ mélancolique trong Tiếng pháp có các nghĩa là u sầu, bi ai, bi sầu. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ mélancolique

u sầu

adjective

Les mélancoliques sont moins léthargiques... depuis qu'ils sont sevrés de l'énorme dose d'opium dont tu les maintenais.
Những người bị u sầu đã thôi thờ ơ từ khi dứt khỏi mấy liều thuốc phiện của ông.

bi ai

adjective

bi sầu

adjective

Xem thêm ví dụ

Voltaire a écrit : “ Tel homme qui dans un excès de mélancolie se tue aujourd’hui aimerait à vivre s’il attendait huit jours.
Một tác giả Pháp là Voltaire viết: “Kẻ nào trong cơn u sầu mà tự tử hôm nay, thì chắc là muốn sống nếu như đợi một tuần sau”.
Même nos problèmes les plus ardus peuvent ajouter une tonalité mélancolique riche et des motifs émouvants.
Ngay cả những thử thách gay go nhất của chúng ta sẽ thêm vào âm thanh ai oán và giai điệu có tính cách xây dựng.
William Barclay, traducteur de la Bible en langue anglaise, a écrit : “ Dans l’ensemble du monde antique, que ce soit à Rome, en Grèce, en Phénicie, en Assyrie ou en Palestine, le son mélancolique et plaintif de la flûte évoquait irrésistiblement la mort et la tragédie.
Dịch giả Kinh Thánh William Barclay đã viết: “Trong hầu hết các nước của thế giới cổ đại như La Mã, Hy Lạp, Phê-ni-xi, A-si-ri và Phi-li-tin, khi tiếng sáo vang lên buồn thảm, người ta biết rằng ai đó đã chết hoặc có thảm kịch xảy ra”.
Martha Coray, habitante de Nauvoo, était présente lors d’un discours pendant lequel elle vit le prophète étendre la main vers le temple et dire d’une voix mélancolique : « Si c’est... la volonté de Dieu que je vive assez longtemps pour contempler ce temple achevé des fondations jusqu’à la pierre de faîte, je dirai : ‘Ô Seigneur, c’est assez.
Một cư dân ở Nauvoo là Martha Coray có mặt trong một cuộc nói chuyện mà bà thấy Vị Tiên Tri dang tay ông hướng đến ngôi đền thờ và nói với một giọng buồn rầu: “Nếu là ý muốn của Thượng Đế để cho tôi có thể sống để nhìn thấy ngôi đền thờ hoàn tất và hoàn thành từ nền móng đến viên đá đỉnh, thì tôi sẽ nói: ‘Hỡi Chúa, vậy là đủ rồi.
♪ ai toujours été... mélancolique.
Tôi luôn u sầu.
– Ce qui veut dire, fit Roland avec un sourire mélancolique, que dans trois jours, tu seras heureux, toi !
– Việc đó muốn nói rằng, Roland nói với một nụ cười u hoài, mi, mi sẽ được hạnh phúc trong ba ngày!
Il souffrait d'une profonde mélancolie.
Ông chỉ bị chứng quá u sầu.
... 13 Au bas de la colline dOakshott, je songeai soudain à Père et la mélancolie me submergea.
Mười Ba Xuống đến chân đồi Oakshott tôi bất chợt nghĩ đến bố, và nỗi buồn nhen nhóm trở lại.
Mais dès qu'elle part Je sens monter la mélancolie
Rồi khi nó đi, Có cảm giác buồn bã lạ lùng
Tu m'as bien l'air mélancolique.
trông con khá tuyệt vọng đấy
La mélancolie que mon cœur engendre.
Khái đương dĩ khẳng
Cette visite fut très courte, mais elle plongea le petit prince dans une grande mélancolie: Que fais-tu là?
"Cuộc viếng thăm này rất vắn vủn, nhưng lại xui hoàng tử bé triền miên tư lự u sầu: ""Ngài làm chi đó?"""
" Grete, viens en nous pour un moment ", a déclaré Mme Samsa avec un sourire mélancolique, et
" Grete, chúng tôi cho một thời điểm ", bà Samsa với một nụ cười u sầu, và
Des hymnes mélancoliques qui vous touchent profondément.
Những bài hát quá đỗi ưu sầu đến thiêu đốt tâm can.
Un peu mélancolique, mais joli, aussi
Có một chút u uất, nhưng hay.
Vous êtes mélancolique, mon amour?
Sao buồn vậy, em yêu?
" Comme mouillée que jamais ", dit Alice d'un ton mélancolique: " il ne me semble pas à sec du tout. "
" Khi ẩm ướt hơn bao giờ hết, " Alice trong một giai điệu u sầu: " nó không có vẻ khô tôi ở tất cả. ́
• Suis- je en général gai et optimiste, ou bien suis- je le plus souvent mélancolique et négatif ? — Proverbes 15:15.
• Tôi có thường vui vẻ và lạc quan không, hay lúc nào cũng u sầu và tiêu cực? —Châm-ngôn 15:15.
Pas un mauvais gars... cependant, comme tous les déserteurs, enclin à la mélancolie.
Không phải là một gã tồi... nhưng cũng giống những tên đào ngũ khác, buồn lắm
Si j'avais su que mon absence vous causerait une telle mélancolie, je serais rentré bien, bien plus tôt.
Nếu thần biết sự vắng mặt của mình đã gây ra nhiều ơn sủng của người thì thần đã trở lại sớm hơn rồi.
Mélancolie sans espoir.
Nỗi u sầu này thật không có hy vọng.
Cette visite fut très courte, mais elle plongea le petit prince dans une grande mélancolie : – Que fais-tu là?
"Cuộc viếng thăm này rất vắn vủn, nhưng lại xui hoàng tử bé triền miên tư lự u sầu: ""Ngài làm chi đó?"""
La musique exprimant les sentiments humains, aux temps bibliques des pensées mélancoliques ont inspiré des chants funèbres.
Âm nhạc diễn tả cảm nghĩ, vì thế ý nghĩ buồn rầu ảm đạm trong thời Kinh Thánh gợi lên những ai ca hoặc thánh ca.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ mélancolique trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.