chalet trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chalet trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chalet trong Tiếng pháp.

Từ chalet trong Tiếng pháp có các nghĩa là nhà gỗ, nhà làm pho mát, nhà nghỉ mát, nhà vệ sinh công cộng. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chalet

nhà gỗ

noun (nhà gỗ (Thụy Sĩ)

Regarde-moi dans les yeux et dis-moi que tu ne ressentais rien au chalet.
Hãy nhìn vào mắt tôi và nói anh không cảm thấy gì khi ở căn nhà gỗ đó.

nhà làm pho mát

noun (nhà làm pho mát (ở miền núi)

nhà nghỉ mát

noun (nhà nghỉ mát (ở nông thôn)

nhà vệ sinh công cộng

noun

Xem thêm ví dụ

Tu te souviens de nos séjours dans le chalet, l'été?
Còn nhớ khi chúng ta còn ở tại ngôi nhà kế bờ hồ không?
Il y a de nombreuses années mon père construisit un petit chalet sur le terrain qu’occupait le ranch où il avait grandi.
Cách đây nhiều năm, cha tôi cất một căn nhà gỗ nhỏ trên một phần đất nông trại nơi ông lớn lên.
Il y avait les numéros des chambres de votre hôtel en Jamaïque, l'adresse du chalet de Gideon.
Có số phòng khách sạn ở Jamaica, địa chỉ cabin của Gideon.
Quand il avait huit ans, sa famille et lui étaient en vacances dans leur chalet de montagne.
Khi lên tám tuổi, gia đình ông đã đến ở trong căn nhà gỗ của họ trong vùng núi.
Je vais laisser cet idiot s'enivrer tout doucement, et ensuite, je vais lui botter le cul jusqu'à mon chalet.
Ta sẽ để cho tên ngốc đó uống căng và say xỉn ra, Sau đó tôi sẽ tống hắn đến trại của tôi.
Page 462 : Construction d’un chalet pour une veuve, tableau d’Adam Abram.
Trang 461: Xây một túp lều cho một Góa Phụ, do Adam Abram họa.
Notre Dickon il dit notre chalet était assez bon pour un roi. "
Của chúng tôi Dickon, ông cho biết tiểu của chúng tôi là đủ tốt cho một vị vua. "
" Je voudrais voir votre chalet. " Marthe regarda fixement un moment curieusement avant son entrée en brosse de polissage et a commencé à frotter la grille à nouveau.
" Tôi muốn xem tiểu của bạn. " Martha nhìn chằm chằm vào thời điểm cô ấy một cách tò mò trước khi cô đã lên bàn chải đánh bóng của mình và bắt đầu để chà các grate một lần nữa.
Bien qu’il ne fût pas autorisé à utiliser des allumettes, frère Monson est vite retourné en chercher au chalet et Danny et lui ont allumé un petit feu au milieu des herbes.
Mặc dù ông đã biết rằng ông không được phép sử dụng diêm nhưng ông vẫn chạy về căn nhà gỗ để lấy que diêm, và ông và Danny bắt đầu đốt chỗ có nhúm cỏ.
Nous avons enlevé tout l'équipement intérieur et retiré ce qui créait l'impression de chalet.
Chúng tôi tháo hết phần cứng thấy được và gọt đi giống công việc xây 1 nhà cabin vậy.
Lorsque j’étais enfant, chaque été, de début juillet à début septembre, ma famille séjournait dans notre chalet à Vivian Park, dans le canyon de Provo, en Utah.
Khi còn niên thiếu, mỗi mùa hè từ đầu tháng Bảy đến đầu tháng Chín, gia đình tôi ở trong căn nhà gỗ của chúng tôi tại Vivian Park ở Provo Canyon, Utah.
Un " e " tous les éperlans chalet o'belle, propre à chaud Bakin'une'il y avait un bon feu, une'ils ont juste crié de joie.
Một tiểu ́th ́ tất cả các mùi tốt đẹp, sạch sẽ nóng bakin ́o'có một đám cháy, một họ chỉ hét lên vì vui mừng.
Il monte régulièrement son cheval jusqu'à leur chalet de montagne.
Ông đều đặn cưỡi ngựa đến túp lều trên núi.
Dans mon chalet à Sag Harbor?
Trong nhà của tôi ở Sag Harbor?
Cherchant l'inspiration, il lit des magazines de prépublication de manga shōjo tels que Nakayoshi et Ribon laissés par les filles dans le chalet, mais est déçu de ne trouver pour sujets que des amourettes ou des romances.
Để tìm cảm hứng, ông đọc các tạp chí shōjo manga như Nakayoshi và Ribon mà các cháu gái để lại trong cabin, nhưng ông cảm thấy chúng chỉ đề cập đến chủ đề "phải lòng" và lãng mạn.
C'était quatre hommes, ils sont entrés dans le chalet.
Bốn người đó có bốn người đàn ông và họ đột nhập vô cabin của tôi.
Th'location de notre chalet est un seul un " trois pence un " c'est comme Pullin canines pour l'obtenir.
Th tiền thuê nhà của tiểu của chúng tôi là chỉ có một threepence một ́nó giống như pullin'- răng mắt để có được nó.
Il est venu au chalet avec une arme.
Hắn vô cabin của tôi và hắn có súng.
Comment un chalet plein de quatorze personnes qui ont faim donnent l'un cadeau!
Làm thế nào một ngôi nhà đầy đủ của mười bốn người bị đói có thể đưa ra bất cứ một món quà!
Sous la direction de son président Louis W. Hill, le Great Northern Railway construisit de nombreux hôtels et chalets à travers le parc dans les années 1910 en vue de promouvoir le tourisme dans celui-ci.
Dưới sự giám sát của chủ tịch của Great Northern Railway là Louis W. Hill đã tiến hành xây dựng một số khách sạn và nhà gỗ khắp vườn quốc gia trong những năm 1910 để thúc đẩy du lịch.
Toujours au chalet.
Vẫn trong nhà hồ bơi.
Sinon, tu m'aurais amené au poste, pas dans ce foutu chalet.
Nếu như hợp pháp, các anh đã dẫn tôi đên đồn chứ không phải nơi này.
Demandez- lui si vous pouvez être conduit vers notre chalet un jour et avoir un peu " o mère gâteau d'avoine chaud, une " beurre, un " lait de verre o'. "
Hỏi cô ấy nếu bạn có thể được điều khiển qua tiểu của chúng tôi một ngày và có một bit o mẹ bánh yến mạch nóng, một ́bơ, một ́ o ly sữa. "

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chalet trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.