refuge trong Tiếng pháp nghĩa là gì?
Nghĩa của từ refuge trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ refuge trong Tiếng pháp.
Từ refuge trong Tiếng pháp có các nghĩa là chỗ lánh mình, chỗ nương tựa, chỗ tránh xe. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.
Nghĩa của từ refuge
chỗ lánh mìnhnoun |
chỗ nương tựanoun (từ cũ, nghĩa cũ) nơi nương náu, chỗ nương tựa) |
chỗ tránh xenoun (chỗ tránh xe (của người đi bộ qua đường) |
Xem thêm ví dụ
Et lorsque le médecin commence la visite, elle connait la taille, le poids, s'il y a de la nourriture à la maison, si la famille vit dans un refuge. Và khi bác sĩ bắt đầu buổi thăm khám, cô ta biết chiều cao, cân nặng, có thức ăn ở nhà không, gia đình có đang sống trong nơi ở đàng hoàng không |
Où vont les cœurs des réfugiés ? Những con tim trốn chạy sẽ đi về đâu? |
Permettez-moi d'illustrer ce que je veux dire en comprenant ou en engageant les sites de conflit comme refuge de la créativité en vous présentant brièvement la région frontalière de Tijuana-San Diego, qui a été le laboratoire pour repenser mon travail d'architecte. Hãy để tôi minh họa điều đó bằng cách hiểu hoặc nhìn nhận những mâu thuẫn như một cách nuôi dưỡng sự sáng tạo, khi tôi giới thiệu vắn tắt về biên giới Tijuana-San Diego, nơi thực nghiệm, và suy xét lại công việc kiến trúc sư của tôi. |
En collaboration avec d’autres, l’Église a contribué à vacciner quelque dix-huit millions d’enfants et à fournir les produits de première nécessité aux Syriens dans les camps de réfugiés de Turquie, du Liban et de Jordanie. Cùng với những người khác, Giáo Hội đã giúp chủng ngừa cho khoảng 8 triệu trẻ em và đã giúp người Syria trong các trại tị nạn ở Thổ Nhĩ Kỳ, Lebanon, và Jordan với các nhu cầu thiết yếu của cuộc sống. |
Qui sont, aujourd’hui, les “fils d’Israël”, et jusqu’à quand devront- ils rester dans la “ville de refuge”? “Dân Y-sơ-ra-ên” ngày nay là ai, và họ phải ở lại “thành ẩn náu” bao lâu? |
Cette aide grandement appréciée a réconforté et soutenu les réfugiés dans leurs épreuves. Anh chị em tị nạn rất quí trọng tất cả những thứ này, đã đưa lại niềm an ủi cho họ và giúp họ chịu đựng thử thách. |
“ Les premières victimes de ces agressions sont les plus pauvres et les plus défavorisés, en particulier les femmes, les enfants, les personnes âgées et les réfugiés. Những người nghèo và có địa vị thấp kém, đặc biệt là phụ nữ, trẻ em, người già và người tị nạn, là những người dễ trở thành nạn nhân nhất”. |
Leur nombre s'est accru à cause des réfugiés qui arrivent du Burundi et du Congo, par le lac. Dân số tăng do những người tị nạn tràn qua từ Burundi và từ phía bên kia hồ từ Congo. |
La Première Présidence a demandé aux personnes, aux familles et aux unités de l’Église de servir à la manière du Christ dans les projets locaux de secours aux réfugiés, et de faire des contributions au fonds humanitaire de l’Église, lorsque cela est réalisable. Đệ Nhất Chủ Tịch Đoàn mời các cá nhân, gia đình, và các đơn vị Giáo Hội tham gia vào sự phục vụ giống như Đấng Ky Tô trong các dự án cứu trợ người tị nạn ở địa phương và đóng góp vào quỹ nhân đạo của Giáo Hội, nơi nào có thể được. |
Oui, les autres se sont réfugiées en Allemagne Những người khác bỏ chạy về Đức rồi |
16 Durant ces derniers jours pleins de détresse, Jéhovah n’a- t- il pas “rendu merveilleuse la bonté de cœur” envers ceux qui se sont réfugiés en lui? 16 Trong thời kỳ cuối cùng đầy căng thẳng này, chẳng phải Đức Giê-hô-va đã ban ‘sự nhơn-từ lạ-lùng’ cho những ai nương náu nơi Ngài sao? |
Et les résultats en sont extraordinaires, pour les réfugiés et pour la communauté d'accueil. Và kết quả của điều đó rất phi thường cho cả người tị nạn và cộng đồng nơi đó. |
* Elle a fait don de milliers de tentes et de nourriture aux familles du Tchad et à construit des pompes manuelles, des latrines et des installations de douche dans les camps de réfugiés du Burkina Faso. * Giáo Hội đã hiến tặng hàng ngàn căn lều và cung cấp lương thực cần thiết cho các gia đình ở Chad và xây giếng nước bơm bằng tay, nhà vệ sinh, và các nhà tắm trong các trại tị nạn ở Burkina Faso. |
On escortait un convoi de l'ONU à un camp de réfugiés. Chúng tôi hộ tống một đoàn cứu trợ của Liên Hiệp Quốc đến trại tị nạn. |
Holland, du Collège des douze apôtres, a dit qu’il y avait beaucoup de leçons à tirer de l’expérience des premiers pionniers SDJ qui pourraient aider les réfugiés modernes à se hisser au-dessus des contingences. Holland thuộc Nhóm Túc Số Mười Hai Vị Sứ Đồ nói rằng có rất nhiều điều cần phải học từ kinh nghiệm của những người tiền phong Thánh Hữu Ngày Sau đầu tiên mà có thể giúp những người tị nạn hiện đại khắc phục được hoàn cảnh của họ. |
APRÈS notre arrivée au Pirée, le mot “ réfugiés ” a pris un sens tout à fait nouveau pour nous. SAU KHI dọn đến Piraiévs, Hy Lạp, từ “người tị nạn” mang một ý nghĩa hoàn toàn mới mẻ đối với chúng tôi. |
Au lieu de cela, nous reprenons ces paroles du psalmiste: “Dieu est un refuge pour nous. Trái lại, chúng tôi cổ động những lời của người viết Thi-thiên: “Đức Chúa Trời là nơi nương-náu của chúng ta...[ |
S’il existe une autre ville, ou un État ou un pays qui soit sûr et où l’on puisse trouver refuge. Có một thị trấn, tiểu bang hoặc quốc gia nào khác mà được an toàn, nơi mà người ta có thể tìm được chỗ dung thân không? |
15 Le Gabon, un refuge pour la faune 12 Danh Đức Chúa Trời được phổ biến như thế nào? |
« Ce moment ne définit pas qui sont les réfugiés, mais notre réaction permettra de définir qui nous sommes. » Thời điểm này không xác định đặc điểm của những người tị nạn, mà là phản ứng của chúng ta sẽ giúp xác định đặc điểm của chúng ta. |
Le refuge animalier me donnait l'impression d'aider, les gens et les animaux. Kiểm soát động vật khiến tôi có cảm giác đang giúp mọi người con người và súc vật. |
Alors aidez-nous à trouver refuge à l'étranger. Vậy giúp chúng tôi tị nạn ở nước ngoài đi. |
Je témoigne en outre que Jésus-Christ a appelé des apôtres et des prophètes à notre époque, et a rétabli son Église à travers des enseignements et des commandements pour qu’elle soit « le refuge contre la tempête, et contre la colère » qui se déversera sans nul doute, à moins que les habitants du monde ne se repentent et ne reviennent à lui14. Tôi cũng làm chứng rằng Chúa Giê Su Ky Tô đã kêu gọi các vị sứ đồ và tiên tri trong thời kỳ của chúng ta và phục hồi Giáo Hội của Ngài là nơi “dung thân khỏi cơn bão tố, cùng thoát khỏi cơn thịnh nộ” mà chắc chắn sẽ đến trừ khi dân chúng trên thế gian hối cải và trở lại với Ngài.14 |
La Société de Secours a été organisée pour être une défense et un refuge Hội Phụ Nữ Được Tổ Chức để Bảo Vệ và Làm Một Nơi Nương Tựa |
Ces dernières années, l’arrivée de millions d’immigrants et de réfugiés dans les pays riches a provoqué l’apparition de nombreuses communautés linguistiques. Trong những năm gần đây, hàng triệu người nhập cư và tị nạn đổ đến các nước có nền kinh tế phát triển và hình thành ở các nước đó nhiều cộng đồng nói tiếng nước ngoài. |
Cùng học Tiếng pháp
Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ refuge trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.
Các từ liên quan tới refuge
Các từ mới cập nhật của Tiếng pháp
Bạn có biết về Tiếng pháp
Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.