chão trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chão trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chão trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ chão trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là sàn nhà, đất, mặt đất, đất liền. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chão

sàn nhà

noun (O fundo ou parte mais baixa de um quarto; a superfície de suporte de um quarto.)

Portman, tenho a parede e chão na câmara da tua arma.
Portman, Tôi chỉ thấy mỗi sàn nhà và tường qua camera trên súng của anh.

đất

noun

O chão parece molhado.
Mặt đất dường như ẩm ướt.

mặt đất

noun

O chão parece molhado.
Mặt đất dường như ẩm ướt.

đất liền

noun

É provável que ele nunca mais pise no chão.
anh ta sẽ không bao giờ được nhìn thấy đất liền.

Xem thêm ví dụ

Mas, quando voltamos, nós já a encontramos no chão, sem vida.
Tuy nhiên, khi chúng tôi trở lại, tôi thấy nó đã nằm chết trên mặt đất.
Como acha que o chão se sente?
Mặt đất có đau không nhỉ?
Caiu dura no chão, como se um gigante com pés grandes tivesse aparecido e tivesse pisado nela.
Chị té xuống nền đất, giống như một người khổng lồ có bàn chân to xuất hiện và giẫm lên chị ta.
Todos no chão!
Tất cả quỳ xuống!
Os tomates no chão, meninos.
Úp mặt xuống đường.
Toalhas sujas no chão da casa de banho, restos de comida a tresandar.
Khăn tắm bẩn và ướt ở trên sàn buồng tắm, Đầy những mùi khó chịu.
Quando entrei no Ensino Médio, fui promovido para trabalhar no chão da fábrica.
Khi tôi học cấp ba, tôi được thăng cấp làm việc trên sàn nhà máy.
Contudo, nem mesmo um deles cairá ao chão sem o conhecimento de vosso Pai.
Và ví không theo ý-muốn Cha các ngươi, thì chẳng hề một con nào rơi xuống đất.
Quando derrama água no chão, enxuga-a prontamente para evitar um acidente?
Nếu nước đổ trên sàn nhà, bạn có nhanh tay lau ngay để tránh gây tai nạn không?
Eu durmo no chão.
Anh sẽ ngủ dưới sàn.
Também vinham ver o Homem Forte, Johnny "Bull" Walker, um valentão musculado, que nos deitava ao chão por um dólar.
Họ còn đến để xem một người tên là Johnny "Bull" Walker, một người to lớn - trông như thể sẽ bắt bạn phải đưa tiền cho anh ấy.
Disse que a invasão foi um trabalho de " espiões corporativos ", mas, nunca vi nenhuns que deixassem buracos gigantes no chão como estes.
Anh nói vụ tấn công vào ngân hàng là động thái của tổ chức gián điệp, nhưng, tôi chưa bao giờ thấy cái lỗ lớn nào trên sàn như cái này.
Para o chão, sua besta.
Nằm xuống, đồ lông lá!
Poucas pessoas dão atenção a cada pequeno pássaro que veem. E menos ainda percebem quando algum deles cai no chão.
Hầu như không ai trong chúng ta để ý đến mọi con chim nhỏ bay ngang qua, huống chi là một con rơi xuống đất.
Daí, ele derrubou as mesas dos vendedores e jogou as moedas deles no chão.
Ngài lật bàn của những kẻ đổi tiền và đổ tiền của họ xuống đất.
Deixa a arma no chão.
Để lại cây súng trên sàn
Mas quando o meu avô escavou o chão da floresta, eu fiquei fascinada com as raízes. Por baixo delas havia o micélio branco — conforme aprendi mais tarde — e por baixo dele horizontes de minerais vermelhos e amarelos.
Nhưng lúc mà ông nội đào sâu vào tầng đáy rừng, ngay lập tức tôi bị mê hoặc bởi những cái rễ, và ở dưới đó, sau này tôi khám phá ra rằng chúng là những khuẩn ti thể màu trắng và ở dưới nữa là những tầng khoáng sản đỏ và vàng.
Se balas começarem a voar, se atire no chão
Cẩn thận đạn lạc đấy nhé
Certo dia ele deitou no chão e começou a chorar em frente a uma loja porque queria algo.
Có lần nó còn nằm khóc ăn vạ trước cửa tiệm vì đòi một đồ vật nào đó.
Radar que penetra no chão.
Radar quét lòng đất.
Encontrei algumas partículas vermelhas no chão.
Tôi tìm thấy vài mảnh màu đỏ trên sàn.
Marcas sangue eram irregulares com rastros por todo o chão.
Vết máu tung tóe không còn nguyên vẹn với những vết dấu chân đầy sàn.
Assim, depois de lançar o homem no chão no meio deles, o demônio saiu dele sem feri-lo.
Quỷ bèn vật người ấy xuống giữa nhà hội rồi ra khỏi mà không làm hại người.
“Surpreendida pelo fogo quando os romanos atacaram”, diz a revista Biblical Archaeology Review, “uma jovem que estava na cozinha da Casa Incendiada caiu no chão e tentava alcançar um degrau perto da porta quando morreu.
Tạp chí Biblical Archaeology Review nói: “Bị kẹt trong đám lửa khi quân La Mã tấn công, một phụ nữ trẻ đang ở trong bếp của ‘Ngôi nhà cháy’ (Burnt House) đã ngã xuống đất và vươn tới một bậc thêm gần cửa trước khi chết.
Toda a água desta casa de banho sai por este cano no chão.
Nước chảy hết qua ống này dưới sàn.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chão trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.