pelo trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ pelo trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ pelo trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ pelo trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là bởi, lông, tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ pelo

bởi

conjunction adposition

Nossa humanidade é, na verdade, definida pela tecnologia.
Phẩm giá con người chúng ta thực sự được định nghĩa bởi công nghệ.

lông

noun

Nem todos podem ter champanhe em frascos de pelo de animal.
Không phải ai cũng có rượu vang trong chai lông bọc đâu.

tóc

noun

Devem ter usado uma raiz capilar ou uma célula de pele.
Có lẽ họ đã sử dụng một mẫu tóc hay tế bào da.

Xem thêm ví dụ

• Como podemos mostrar ternos sentimentos pelos companheiros de adoração idosos?
• Làm thế nào chúng ta có thể biểu lộ lòng quan tâm nhân từ đối với các anh chị cao tuổi?
Isso pode incluir recolher as ofertas de jejum, cuidar dos pobres e necessitados, cuidar da capela e dos arredores, servir como mensageiro do bispo nas reuniões da Igreja e cumprir outras designações dadas pelo presidente do quórum.
Điều này có thể gồm có việc thu góp của lễ nhịn ăn, chăm sóc người nghèo khó và túng thiếu, trông nom nhà hội và khuôn viên nhà hội, phục vụ với tư cách là người đưa tin cho vị giám trợ trong các buổi họp Giáo Hội và làm tròn các công việc chỉ định khác từ chủ tịch nhóm túc số.
Além disso, todos os dados transferidos por meio da Google Ads API (AdWords API) precisam ser protegidos com, no mínimo, uma criptografia SSL de 128 bits. Para transmissões diretamente com o Google, os dados precisam ser protegidos com um protocolo no mínimo tão seguro quanto o que é aceito pelos servidores da Google Ads API (AdWords API).
Ngoài ra tất cả các dữ liệu được chuyển bằng cách sử dụng Google Ads API (AdWords API) phải được bảo đảm sử dụng mã hóa SSL tối thiểu 128 Bit hoặc ít nhất là an toàn như giao thức được chấp nhận bởi máy chủ Google Ads API (AdWords API) trong trường hợp truyền trực tiếp tới Google.
O Reino esmagará todos os governos criados pelo homem e se tornará o único governo da Terra.
Nước Trời sẽ đánh tan tất cả sự cai trị do con người lập ra và trở thành chính phủ duy nhất trên đất.
Mas não pelos nossos suspeitos.
Nhưng không bởi hung thủ.
Quer tenham sido da linhagem real, quer não, é razoável pensar que pelo menos eram de famílias de certa importância e influência.
Không biết họ có thuộc dòng hoàng tộc hay không, nhưng hợp lý khi nghĩ rằng ít nhất họ cũng thuộc những gia đình có khá nhiều bề thế và ảnh hưởng.
Naturalmente, querem ser aceitos pelos seus novos companheiros, de modo que começam a imitar-lhes a maneira de falar e de se comportar. — 3 João 11.
Dĩ nhiên, họ muốn được bạn bè mới chấp nhận, do đó họ bắt đầu bắt chước lối ăn nói và hạnh kiểm của các người đó (III Giăng 11).
Essa declaração foi feita pelo ex-presidente dos Estados Unidos Bill Clinton numa conferência em Ottawa, Canadá, em março de 2006.
Đây là phát biểu của cựu Tổng Thống Hoa Kỳ Bill Clinton trong một cuộc hội thảo ở Ottawa, Canada, vào tháng 3 năm 2006.
12 Este tipo de apreço pelos princípios justos de Jeová não é mantido somente pelo estudo da Bíblia, mas também pela participação regular nas reuniões cristãs e por empenhar-se juntos no ministério cristão.
12 Chúng ta có thể gìn giữ lòng quý trọng đối với các nguyên tắc công bình của Đức Giê-hô-va, không phải chỉ bằng cách học hỏi Kinh-thánh nhưng cũng bằng cách tham dự đều đều các buổi nhóm họp của tín đồ đấng Christ và cùng nhau tham gia trong công việc rao giảng.
Pelo amor de Deus, porque não aprendemos a viver juntos?
Trời đất ơi, tại sao không chịu học cách sống chung với nhau?
" Que tal tomarmos um café ou um drinque, ou jantarmos ou irmos a um cinema pelo resto de nossa vida? "
" Cô nghĩ sao về cà phê hay đồ uống hay bữa tối hay 1 bộ phim trong suốt cuộc đời chúng ta sẽ sống. "
Kane sairá livre e você apodrecerá pelo resto da vida.
Kane lãnh hậu quả, và anh sẽ được tự do.
Afinal de contas, a gratidão pelo profundo amor que Deus e Cristo mostraram por nós motivou-nos a dedicar nossa vida a Deus e nos tornar discípulos de Cristo. — João 3:16; 1 João 4:10, 11.
Thật vậy, lòng biết ơn đối với tình yêu thương sâu đậm của Đức Chúa Trời và Đấng Christ đã thôi thúc chúng ta dâng đời sống mình cho Đức Chúa Trời và trở thành tín đồ Đấng Christ.—Giăng 3:16; 1 Giăng 4:10, 11.
A vida de quem não é agora ameaçada pelo crescente perigo duma guerra nuclear?
Hơn nữa có ai không cảm thấy sự nguy-hiểm của chiến-tranh nguyên-tử đe-dọa càng ngày càng thêm hơn?
Aqueles que não acreditam em exaltação, que não a procuram e que são mais persuadidos pelos caminhos do mundo veem a proclamação da família apenas como uma declaração de normas que devem ser mudadas.
Những người không tin vào hoặc không mong muốn có được sự tôn cao và dễ bị thuyết phục nhất bởi những đường lối của thế gian xem bản tuyên ngôn về gia đình này chỉ là một chính sách cần được thay đổi.
Na Holanda, durante a Segunda Guerra Mundial, a família Casper ten Boom usou a casa como esconderijo para pessoas perseguidas pelos nazistas.
Ở Hà Lan trong Đệ Nhị Thế Chiến, gia đình của Casper ten Boom đã sử dụng nhà của họ làm nơi trú ẩn cho những người đang bị Đảng Quốc Đức săn đuổi.
Elas não acontecem por acaso, mas pelo plano de Deus.
Chúng không xảy ra tình cờ, mà là theo kế hoạch của Thượng Đế.
Jogava pelos Bucs.
Tôi thường chơi cho Bucs.
O que você vai fazer, pelo caminho?
Nhưng ông định làm thế nào?
Muito pelo contrário, demonstra genuína preocupação pelo bem-estar de todos os povos.
Trái lại, Ngài bày tỏ sự quan tâm chân thành đến hạnh phúc của mọi dân tộc.
Atualmente, esse tempo de processamento se aplica à maioria dos dados coletados pelo código de acompanhamento do Google Analytics, mas não a dados resultantes de integrações com outros produtos (por exemplo, Google Ads, produtos do Google Marketing Platform) ou de importação de dados.
Hiện chúng tôi đang áp dụng thời gian xử lý này cho hầu hết dữ liệu được mã theo dõi Analytics thu thập và không áp dụng cho dữ liệu có được từ việc tích hợp với các sản phẩm khác (ví dụ: Google Ads, bất kỳ sản phẩm Google Marketing Platform nào) hoặc từ quá trình nhập dữ liệu.
A segmentação geográfica para dispositivos móveis depende da rede utilizada pelo usuário para acessar a Internet.
Việc nhắm mục tiêu theo địa lý trên thiết bị di động phụ thuộc vào cách người dùng kết nối với Internet.
Quando a Rosoboronprom (eventualmente incorporada pela Rostekhnologii) adquiriu uma participação controladora na VSMPO-AVISMA em 2006, a empresa estava no auge de uma crise causada pelo conflito entre os acionistas.
Tại thời điểm đó Rosoboronprom, một công ty cuối cùng cũng đã tiến hành sát nhập với Rostechnologii, đòi kiểm soát lợi ích tại VSMPO-AVISMA vào năm 2006, sự mẫu thuẫn giữa diễn ra giữa các cổ đông đẩy nó lên thành khủng hoảng.
(Isaías 54:13; Filipenses 4:9) Deveras, a genuína paz é conseguida pelos que acatam os ensinos de Jeová.
(Ê-sai 54:13; Phi-líp 4:9) Thật vậy, những ai nghe theo sự dạy dỗ của Đức Giê-hô-va tìm được bình an thật.
TR: O The Intercept é aquele novo "site" sobre jornalismo de investigação fundado pelo Glenn Greenwald.
TR: The Intercept là tờ báo điện tử chuyên về điều tra, đồng sáng lập bởi Glenn Greenwald.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ pelo trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.