charmoso trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ charmoso trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ charmoso trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ charmoso trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quyến rũ, duyên dáng, tử tế, đẹp, khả ái. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ charmoso

quyến rũ

(charm)

duyên dáng

(charming)

tử tế

(charming)

đẹp

(good-looking)

khả ái

Xem thêm ví dụ

Duvido que leprosos sejam tão charmosos.
Chà, bị hủi cũng quyến rũ đấy chứ.
“NO COMEÇO da década de 1830, a árvore sempre-verde ainda era conhecida como ‘charmoso estilo alemão’.
“VÀO đầu thập niên 1830, cây thông xanh vẫn được người ta xem là ‘một ý niệm rất hay của người Đức’.
Anfitriãs charmosas dançam na pista... com homens desafortunados que se sentem sozinhos.
Các chiêu đãi viên duyên dáng đang sẵn sàng khiêu vũ... cùng các quý ông kém may mắn, những người đang cảm thấy cô đơn.
Não é tão charmosa, vadia.
Mày không quyến đến vậy đâu, con khốn.
Ps: diz ao Crab que talvez seja charmoso, mas mesmo assim é um completo desmiolado
Untranslated subtitle-- Untranslated subtitle
Estou casado há 35 anos, e não apenas porque sou esse cara charmoso que sabe como satisfazer uma mulher.
Tôi đã kết hôn được 35 năm,... không phải bởi vì tôi đẹp trai... mà vì tôi biết làm thỏa mãn bạn tình của mình.
Que charmoso.
Dịu dàng đấy.
Charmoso.
Quyến rũ ghê.
Charmoso.
Ở đây thật yên tĩnh.
Se conseguires ser mais charmosa que eu, com certeza.
Nếu cô có thể thu phục tôi...
Ele é charmoso?
Cậu ấy có quyến không?
MAGOS de todas as idades, bruxas sedutoras e vampiros charmosos são apenas alguns dos personagens sobrenaturais que invadiram os livros, filmes e videogames.
Pháp sư, phù thủy và ma cà rồng, đó chỉ là vài nhân vật ma quái rất phổ biến trong sách báo, phim ảnh và trò chơi điện tử.
Ele é charmoso, bonito, divertido, misterioso e trágico, tudo ao mesmo tempo.
duyên dáng, dễ thương, vui nhộn, bí ẩn và đau khổ, tất cả diễn ra cùng một lúc.
Você é tão charmoso, Daniel.
Cháu thật hấp dẫn, Daniel!
Um repórter do The Spectator o descreveu como um artista "fora de série, chocante e charmoso com várias versões extravagantes de si mesmo".
Một nhà báo của The Spectator mô tả ông là "một nghệ sĩ biểu diễn thích trêu chọc, gây sốc và cuối cùng quyến rũ khán giả với các phiên bản khác nhau của chính mình."
Foste muito charmoso.
Vậy sao?
Cerimônia charmosa.
Bài giảng thật say mê.
Vamos nos sentar naquela pequena e charmosa cafeteria.
Hãy vô ngồi trong quán cà-phê dễ thương kia.
Esta rotina de análise ao meu carácter não é tão charmosa como pensas.
Cách thức phân tích nhân cách thường lệ này không thu hút như anh nghĩ.
Não tem um nome charmoso, mas o Frank gostava.
Mặc dù cái tên của nó nghe dở ẹt.
Charmosa, eu não estou preocupado com...
Duyên Dáng, ta không lo về...
Nas suas memórias, um dos guardas da Casa Ipatiev, Alexander Strekotin, relembra Anastásia como "muito amigável e divertida" enquanto outro guarda disse que Anastásia era um demónio muito charmoso.
Trong tự truyện của mình, một trong các lính gác của Nhà Ipatiev, Alexander Strekotin, nhớ đến Anastasia là một người “thân thiện và tràn ngập niềm vui, trong khi các lính gác khác thì nói rằng cô ta y như “một con quỷ duyên dáng!
Que idéia charmosa!
Đúng là một ý tưởng hấp dẫn!
E quem é você, minha charmosa rosa alpina?
Và nàng là ai đây, bông hồng cao nguyên xinh đẹp của tôi?
Você disse que eu sou charmoso.
Ông nói tôi quyến .

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ charmoso trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.