chateado trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chateado trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chateado trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ chateado trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là buồn chán, tức giận, tức, buồn tẻ, nỗi. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chateado

buồn chán

(bored)

tức giận

(browned off)

tức

(upset)

buồn tẻ

nỗi

Xem thêm ví dụ

Está chateada porque eu disse que você é sensual.
giận tôi bởi vì tôi nói là tôi nghĩ ông gợi cảm.
Agora está chateada porque estou feliz?
Giờ cô lại thất vọng vì tôi đang vui?
Ficaste chateado porque não ia ajudar ninguém.
Bố đã bực vì con không lựa chọn cuộc sống để giúp đỡ người khác.
Sim, bem, ele parece chateado?
Anh ta có tỏ vẻ khó chịu ko?
— E daí que eu não entendo por que você está tão chateado.
“Vậy là anh không hiểu tại sao anh buồn phiền như vậy?”
Estou chateada por não te ter dado um murro.
Tôi giận vì đã không đấm anh.
Sei que está chateado, mas o contrato não mudou.
Tôi biết anh bực mình nhưng vụ này vẫn thế mà.
Você está chateada comigo?
Em nổi giận với anh ư?
Chateado.
Ý anh ta là.
Compreendo se estiveres chateado por causa do Lewis.
Cha thông hiểu nếu con có buồn chuyện Lewis.
Andamos para trás e para a frente: estamos chateados, estamos calmos, estamos chateados, estamos calmos.
Bạn chỉ đi tới đi lui: bạn tức giận, bạn không tức giận; bạn tức giận, bạn không tức giận.
Continuas chateada connosco?
vẫn giận chúng tôi à?
Ele está mesmo chateado.
Chà, chắc chắn là hắn không vui rồi.
Oh, não fiques tão chateado...
Đừng có khổ sở như thế.
Eu não lhes dissera o que estava a fazer por ter ficado chateado com a história que publicaram.
Tôi đã không cho họ biết việc tôi làm, vì tôi thất vọng với câu chuyện họ đăng.
A palavra é: "pizzled": é uma combinação entre "abismado" e "chateado".
Đó là "Rối tiết": sự kết hợp giữa bối rối và điên tiết. (pizzled)
Parece chateado com aquelas orações intermináveis do ritual para que a carne se torne halal.
Ông tỏ vẻ phiền với việc cầu nguyện dài dòng này, cái nghi lễ làm món thịt halal.
Quando estavam lá fora, o consultor perguntou a Jim se ele estava chateado.
Khi họ ra tới ngoài, người cố vấn hỏi Jim có bực mình không.
Sim, estás chateado...
Đúng là cậuhẹn.
Ela está chateada.
Cô ấy ảo não chưa kìa.
Só ficaram chateados.
Họ phát điên lên.
Não fique chateado se não conseguir expressar a ideia exatamente como gostaria.
Đừng buồn nếu lời bình luận của bạn không hoàn toàn đúng.
É claro, devo admitir que fiquei chateado com aquilo.
Tất nhiên, anh phải thừa nhận là anh cũng hơi bối rối vì chúng.
Ontem sofri um choque horrível que me deixou muito magoada e chateada.
"Ngày bé, tôi từng bị bỏ rơi, điều đó khiến tôi dễ tổn thương và nóng giận.
Mandy está chateada porque está chateado sobre Karen.
Mandy khó chịu vì anh qua lại với Karen.

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chateado trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.