chatear trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chatear trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chatear trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ chatear trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là quấy rầy, làm phiền, làm khó chịu, làm rầy, làm bực mình. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chatear

quấy rầy

(to pester)

làm phiền

(to bother)

làm khó chịu

(upset)

làm rầy

(bore)

làm bực mình

(annoy)

Xem thêm ví dụ

O único momento em que tens de preocupar-te com um piloto é quando ele pára de te chatear.
Cưng à, anh chỉ nên lo lắng về Hải quân khi họ ngưng than phiền.
Eu era o tipo de criança que estava sempre a chatear a Mãe e o Pai com qualquer facto formidável que tivesse lido — O cometa Halley ou as lulas gigantes ou o tamanho da maior tarte de abóbora do mundo ou o que quer que fosse.
Tôi từng là một loại trẻ nhỏ chuyên quấy rầy bố và mẹ với những thứ hiện thực kỳ diệu mà mình vừa biết được -- sao chổi Haley hay mực ống khổng lồ, kích thước của chiếc bánh bí đỏ lớn nhất thế giới, đại loại như thế.
De qualquer modo, ele é o homem que você não vai querer chatear.
Nói chung, ông ta là người mà ông không muốn hợp tác.
Bem, vá chatear outro bastardo dum raio!
Ngươi là quân khốn nạn đê tiện!
Não quero o House a chatear-nos a cabeça porque não nos termos certificamos se passou a vermelho ou não.
Tôi không muốn House bẻ cổ chúng ta vì không chắc nó có chuyển màu đỏ hay không.
Ouvi a parte do " chatear-me o quanto quiser no trabalho ".
" Anh muốn chơi tôi trong công việc như thế nào cũng được. "
Além disso, o Jacob não parava de me chatear sobre voltar a ver-te.
Còn nữa, Jacob cũng muốn gặp lại cháu.
Mais me valia enforcar-me na cela e deixar de vos chatear...
Tôi cũng có thể tự treo cổ trong phòng giam của tôi, và rời xa tất cả những chuyện này.
Não nos vamos chatear.
Chúng tôi sẽ không giận đâu.
Não te estou a chatear.
Tao không phải làm khó mày.
E tu vês-me como um idiota que anda a chatear-te.
Ngoại trừ tôi, và cô đuổi tôi như đuổi thằng bựa cưỡi ngựa quanh cô.
Não há por aí mais alguém que possas ir chatear?
Không còn ai khác để anh làm phiền đượcc nữa sao?
Estás a chatear o Dave?
Cậu tính chơi Dave.
Pára de chateares ou vou-me embora sozinho buscar o mapa.
Còn lôi thôi thì anh đi tìm bản đồ 1 mình
Eu estava começando a chatear-me e disse: “Vocês falam tão alto que é difícil não ouvir”.
Tôi bắt đầu cảm thấy bực tức và nói: “Thật khó mà không nghe khi các chị nói chuyện rất lớn tiếng.”
Não te vou chatear o dia todo.
Em sẽ làm phiền anh cả ngày đấy.
Não, se me continuares a chatear.
Anh mà còn tiếp tục quấy rầy thì sao tôi có thể nhớ được.
Acho que não te vão chatear por muito mais tempo.
Chú không nghĩ là bọn họ sẽ còn quấy rầy cháu được lâu nữa đâu.
♫ Sim, isso iria chatear a R-I-A-A ♫
♫ Đúng rồi, nó sẽ làm RIAA tức điên ♫
E para chatear a Stacy.
Anh chỉ moi móc về Stacy.
Adoras chatear o Capitão Howard, não é?
Cậu thích chọc giận sếp Howard phải không?
Escolheste mal a noite para me chatear, homenzinho.
Chọn nhầm ngày để nhảy vào mặt tôi rồi đó.
Só uns 30, ou 60, se não quiser que o ande sempre a chatear.
Cho tôi 30 viên, hoặc 60 viên nếu anh không muốn... tôi làm phiền anh nữa.
" Depois passou a ser uma escolha moral e agora é só para chatear as pessoas. "
Sau đó là vì lý do đạo đức, giờ tôi ăn chay chỉ để chọc tức người khác. "
Não é paranoia quando estão a chatear-nos.
Đâu phải bị hoang tưởng nếu đúng là có người muốn làm hại anh

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chatear trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.