checar trong Tiếng Bồ Đào Nha nghĩa là gì?

Nghĩa của từ checar trong Tiếng Bồ Đào Nha là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ checar trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Từ checar trong Tiếng Bồ Đào Nha có các nghĩa là khám, kiểm tra. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ checar

khám

verb

Mas depois de uma certa idade vale a pena checar.
Nhưng đến tuổi cũng nên đi khám.

kiểm tra

verb noun

Esta frase deve ser checada por um falante nativo.
Cần có người bản xứ kiểm tra câu này.

Xem thêm ví dụ

Eu vou checar isso, e não vai me dar amizade com os policiais locais.
Tớ sẽ đi kiểm tra, nhưng việc này sẽ không gây thiện cảm với cảnh sát đâu
A julgar pelo seu êxito até agora em deter aquelas bandidas, acho melhor checar seu bolso.
Xét theo thành quả chặn đứng băng cướp kia của ông có lẽ ông nên kiểm tra lại túi mình.
Quero checar as caixas.
Tôi muốn xem qua mấy cái va-li.
Agora vou checar os arquivos deletados.
Giờ em sẽ bơi qua đống thư mục đã xóa của cô ta.
Fritz foi checar os explosivos.
Fritz tìm chỗ đặt chất nổ.
Melhor você checar de novo.
Chắc cậu muốn kiểm tra lại.
Vou checar.
Tôi sẽ đích thân kiểm chứng lại vụ đó.
Sentimos pelo atraso, vamos checar.
Chúng tôi xin lỗi, thưa bà, chúng tôi sẽ xem xét lại ngay.
Checar equipamento e consolidar.
Hãy kiểm tra trang bị và hãy cẩn thận đấy.
Vamos checar a governanta já que estamos aqui.
Chúng ta nên kiểm tra người quản gia.
Meu chefe me mandou para checar se tudo estava seguro.
Sếp cử tôi đến đây để biết chắc rằng mọi thứ vẫn an toàn thôi mà.
Moça, temos que checar a segurança.
Thưa cô, chúng ta sẽ phải kiểm tra an ninh trước.
Vamos checar as armas.
Hãy kiểm tra vũ khí của chúng.
Agora Steve -- Pode checar embaixo.
Bây giờ, Steve -- anh có thể kiểm tra ở dưới.
Vou checar o Doppler!
Tôi kiểm tra mây vệ tinh!
Posso checar meu e-mail, rapidinho?
Này, cho tôi kiểm tra email nhanh thôi có được không?
Eu só queria checar o meu e-mail.
Tôi chỉ muốn kiểm tra hòm thư điện tử thôi.
Há muitos BMW 735s 1999 pretos com 0-6 nas placas pare checar.
Rất nhiều xe BMW 1999 đen đời 765... biển đăng kí 06 để kiểm tra.
Ei, Garcia, pode checar o código da zona do armazém na 6000 San Alameda?
Này, Garcia, cô kiểm tra mã vùng ở nhà kho 6000 San Alameda được không?
Preciso checar minha dosagem.
Tôi nghĩ tôi cần kiểm tra lại liều lượng thuốc.
Eu disse a ela que qualquer doutor poderia checar.
Bảo với cô ấy rằng bất kỳ bác sĩ nào cũng có thể kiểm tra điều đó.
Seu advogado pode checar o contrato de ações... para ver se não há erros.
Các cậu có thể nhờ luật sư làm vụ thỏa thuận mua bán cổ phiếu một khi chúng ta làm xong vụ này và chắc chắn nhé là không ai chơi trò gì ở đây cả.
E eu vou checar se tudo está normal.
Nhưng tao nghiêm túc đó, mày phải đợi ngoài đó.
O 911 acabou de mandar policiais para checar um problema no apartamento de Anna Harcourt.
911 vừa gửi cảnh sát đến kiểm tra một vụ quấy rối ở căn hộ của Anna Harcourt.
ANTES de iniciar um novo dia você se olha no espelho para checar a sua aparência?
TRƯỚC khi bắt đầu sinh hoạt mỗi buổi sáng, bạn có soi mặt trong gương không?

Cùng học Tiếng Bồ Đào Nha

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ checar trong Tiếng Bồ Đào Nha, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng Bồ Đào Nha.

Bạn có biết về Tiếng Bồ Đào Nha

Tiếng Bồ Đào Nha (português) là một ngôn ngữ Roman có nguồn gốc từ bán đảo Iberia của châu Âu. Nó là ngôn ngữ chính thức duy nhất của Bồ Đào Nha, Brasil, Angola, Mozambique, Guinea-Bissau, Cabo Verde. Tiếng Bồ Đào Nha có khoảng 215 đến 220 triệu người bản ngữ và 50 triệu người nói như ngôn ngữ thứ hai, tổng số khoảng 270 triệu người. Tiếng Bồ Đào Nha thường được liệt kê là ngôn ngữ được nói nhiều thứ sáu trên thế giới, thứ ba ở châu Âu. Năm 1997, một nghiên cứu học thuật toàn diện đã xếp hạng tiếng Bồ Đào Nha là một trong 10 ngôn ngữ có ảnh hưởng nhất trên thế giới. Theo thống kê của UNESCO, tiếng Bồ Đào Nha và tiếng Tây Ban Nha là các ngôn ngữ của châu Âu phát triển nhanh nhất sau tiếng Anh.