chevaucher trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ chevaucher trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ chevaucher trong Tiếng pháp.

Từ chevaucher trong Tiếng pháp có các nghĩa là cưỡi, cưỡi lên, cưỡi ngựa. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ chevaucher

cưỡi

verb

Qui a le courage de chevaucher un lion ?
Ai có can đảm cưỡi sư tử?

cưỡi lên

verb

cưỡi ngựa

verb (từ cũ, nghĩa cũ) cưỡi ngựa)

Je gage que tu es toujours incapable de chevaucher ou manier l'épée.
Tao dám cá mày vẫn không biết cưỡi ngựa hay dùng kiếm.

Xem thêm ví dụ

Profondément dans boisées éloignées des vents d'une manière Mazy, atteignant au chevauchement des éperons montagnes baignées dans leur flanc de colline bleue.
Sâu vào rừng xa gió một cách khúc khuỷu, đạt để thúc đẩy sự chồng chéo của núi tắm màu xanh lam đồi phía.
Et dans ta splendeur marche au succès; chevauche dans la cause de la vérité, et de l’humilité, et de la justice, et ta droite t’instruira dans des choses redoutables.
Vì cớ sự chơn-thật, sự hiền-từ, và sự công-bình, hãy lấy sự oai-nghi ngài cỡi xe lướt tới cách thắng trận; tay hữu ngài sẽ dạy cho ngài những việc đáng kinh.
Chevauche vite, maître Marco.
Lên đường cẩn thận, Thầy Marco.
Tu penses que ça m'amuse de chevaucher ce volatile?
Anh cưởi cả quạ nè, em thấy ko? !
Une étude où une femme nue chevauche un phallus mécanique!
Một nghiên cứu mà có một phụ nữ khỏa thân xài một cái dương vật giả!
Le poney de Lena vint chevaucher près d’elle.
Con ngựa của Lena nện vó chạy kèm bên cạnh cô.
Un homme descendu des cieux.Et Spartacus n' est rien de plus que la bête que tu chevauches
Một kẻ có thể vươn tới trời cao còn spartacus chỉ là con vật kéo xe cho anh mà thôi
Cette période chevauche le Grand bombardement tardif de notre Système solaire.
gối lên khoảng thời gian kết thúc của sự kiện bắn phá mạnh muộn của khu vực bên trong của hệ Mặt Trời.
Tu es revenu pour chevaucher avec moi.
Cậu quay lại để đi cùng ta.
C'est une vidéo très préliminaire, donc nous n'avons pas encore eu le temps de régler le problème de chevauchement et d'autres choses, mais ça a été réglé rapidement plus tard.
Đây là video đầu tiên nên chúng tôi vẫn chưa xử lý các phần đè lên nhau và những cái khác, nhưng nó đã được lọc lai không lâu sau đó.
Pour créer des segments à partir des données de chevauchement, cliquez avec le bouton droit de la souris sur un segment ou une union du diagramme, ou sur une cellule du tableau de données.
Để tạo các phân khúc mới từ dữ liệu chồng chéo phân khúc, hãy nhấp chuột phải vào một phân khúc hoặc phần giao nhau trong biểu đồ hoặc trên một ô trong bảng dữ liệu.
Deux personnes avaient chevauché jusqu'ici.
Hai người đã đi ra đây.
Notez que les dates de début et de fin des exécutions ne peuvent pas chevaucher celles d'autres exécutions du même test.
Xin lưu ý rằng các thử nghiệm phụ không được có ngày bắt đầu và ngày kết thúc trùng lặp với các thử nghiệm phụ khác trong cùng một thử nghiệm.
Si tu ne le porte pas quand tu chevauche, alors ça ne sert plus à rien.
Nếu mày không đội lên khi phi, thì hỏng mẹ mục đích còn gì.
Vous avez déjà chevauché des Arabes?
Anh đã bao giờ cưỡi ngựa Ả Rập chưa?
Une liaison sigma est celui où il y a un chevauchement sorte d'en la direction dans laquelle les lobes sont pointues.
Một trái phiếu sigma là một trong những nơi có là sự chồng chéo loại trong hướng mà trong đó các thùy là nhọn.
Il existe trois rapports multi-appareils : "Chevauchement des appareils", "Chemins d'accès par appareils" et "Appareil d'acquisition".
Có 3 báo cáo Thiết bị chéo: Trùng lặp thiết bị, Đường dẫn thiết bị và Thiết bị chuyển đổi.
Et c'est pour cela que nous avons chevauché depuis le Texas jusqu'au Tennessee, pour nous entretenir avec vous.
Và chính bởi những điều đó, bọn tôi đã phi từ Texas đến Tennessee để giờ chò chiện với ngài.
Vous êtes- vous déjà demandé quand ce personnage a entrepris sa folle chevauchée?
* Có bao giờ bạn tự hỏi người kỵ-mã này cỡi ngựa khi nào không?
Je ne peux pas croire que j'ai chevauché toute la nuit pour ca.
Không thể tin mình phi ngựa suốt đêm vì thứ này.
Vous avez pensé qu'avec ma pauvre jambe, je ne pourrais pas chevaucher aussi loin.
Anh cho là tôi với cái chân què này không thể cỡi ngựa xa tới vậy?
Tandis que les cavaliers poursuivent leur chevauchée, les conditions mondiales continuent de se dégrader (voir paragraphes 4, 5).
Những kỵ binh xuất hiện, tình hình thế giới tiếp tục xấu đi (Xem đoạn 4, 5)
La chevauchée de ces quatre cavaliers a une portée mondiale, car elle fait partie d’un “signe” qui indique où en est l’humanité dans le cours du temps.
Cuộc tiến-hành của bốn người kỵ-mã có ý nghĩa trên khắp thế-giới, vì đó là một phần của “điềm” cho biết gia-đình nhân-loại đang ở vào thời điểm nào.
Le rapport "Analyse des enchères" pour les campagnes Shopping comprend trois statistiques : taux d'impressions, taux de chevauchement et taux de surclassement.
Báo cáo Thông tin chi tiết về phiên đấu giá cho chiến dịch Mua sắm cung cấp 3 thống kê khác nhau: tỷ lệ hiển thị, tỷ lệ trùng lặp và tỷ lệ xếp hạng cao.
Je chevauche seul!
Tôi sẽ đi cật lực và một mình!

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ chevaucher trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.