cheveux trong Tiếng pháp nghĩa là gì?

Nghĩa của từ cheveux trong Tiếng pháp là gì? Bài viết giải thích ý nghĩa đầy đủ, cách phát âm cùng với các ví dụ song ngữ và hướng dẫn sử dụng từ cheveux trong Tiếng pháp.

Từ cheveux trong Tiếng pháp có các nghĩa là lông, tóc, mái tóc. Để hiểu được rõ hơn, mời các bạn xem chi tiết ở bên dưới nhé.

Nghe phát âm

Nghĩa của từ cheveux

lông

noun

Les bactéries font donc grandir des cheveux sur le crabe.
Vì vậy, vi khuẩn phát triển lông trên cua

tóc

noun

Tom a essayé de convaincre Mary de teindre ses cheveux en rouge.
Tom cố thuyết phục Mary nhuộm tóc đỏ.

mái tóc

noun

Elle avait de longs cheveux noirs bouclés et une veste en jean.
Cô có mái tóc dài đen óng và mặc áo jacket jean màu xanh.

Xem thêm ví dụ

Ou le type aux cheveux jaunes?
Hay thằng tóc vàng?
Donc aujourd'hui, je collecte ce que que mon corps perd, mes cheveux, ma peau, mes ongles, et je nourris ces champignons comestibles.
Vì vậy hôm nay, tôi thu thập những thứ tôi lột ra được tóc, da và móng - và tôi bón chúng cho các loại nấm ăn.
Après que la stupéfiante Rosa aux cheveux verts soit assassinée, les docteurs préservèrent son corps avec des onguents.
Sau khi Rosa tóc xanh xinh đẹp bị sát hạt, các bác sĩ bảo quản xác cô với thuốc mỡ và các chất lỏng chuyên dụng
Sur son dos et ses côtés, il charrié avec lui autour de la poussière, les fils, les cheveux, et les restes de la nourriture.
Trên lưng và hai bên thân mình, ông carted xung quanh với bụi, chủ đề, tóc, và tàn tích thức ăn.
L’homme fit tomber ses cheveux et sa barbe et dit: «Peut-être me reconnaîtrez-vous maintenant, monsieur Gennaro.»
Người đàn ông bỏ rơi mái tóc và hàm râu giả xuống và nói: – Có lẽ bây giờ ông sẽ nhận ra ta, ông Gennero.
Certaines affirmations d’Alva me paraissaient tirées par les cheveux, mais j’étais intrigué.
Dù một số điều chị Alva nói lúc ấy đối với tôi có vẻ xa vời nhưng đã khiến tôi tò mò.
La peau claire, les cheveux sombres, des yeux ensorcelants...
Da tái xanh, tóc đen, đôi mắt đầy mê hoặc...
et je caresserai doucement tes longs et merveilleux cheveux avec mes mains de paysan.
ta sẽ được nhẹ nhàng cúi xuống vuốt mái tóc tuyệt đẹp của con một lần nữa bằng chính đôi bàn tay trần của ta.
Je vais surtout aller la tirer par les cheveux.
Nếu muốn có hiệu quả, Cha sẽ nắm tóc cổ kéo ra.
40 « Si un homme perd ses cheveux et devient chauve, il est pur.
40 Nếu một người nam bị rụng tóc và trở nên hói thì người đó tinh sạch.
Omo, Omo, professeur, vos cheveux sont à moitié frisé.
Trời ạ, cô ơi, tóc cô cúp vô này.
" Vous avez cuit moi aussi brune, je dois le sucre mes cheveux. "
" Bạn có nướng tôi quá nâu, tôi phải đường tóc của tôi. "
“ Jusqu’à votre vieillesse je suis le Même ; et jusqu’à vos cheveux gris, moi je continuerai à soutenir. ” — ISAÏE 46:4.
“Cho đến chừng các ngươi già-cả, đầu râu tóc bạc, ta cũng sẽ bồng-ẵm các ngươi”.—Ê-SAI 46:4.
Oui, grande et mince, cheveux bruns, yeux marrons.
Yes, uh, cao, mảnh khảnh, tóc nâu, mắt nâu.
Elle avait aussi perdu presque toutes ses dents, ses cheveux et son index droit (invention de Dill.
Bà cũng rụng gần hết răng, tóc và ngón trỏ tay phải (đóng góp của Dill.
Il avait ces bonnes joues, ces bonnes joues pleines et ces cheveux blonds couleur de blé et il avait l'air si adorable.
Anh ta có đôi gò mà lớn thế này, đôi gò má hình trái táo lớn và mái tóc óng ả như cánh đồng lúa vàng và anh ta có vẻ rất ngọt ngào.
Ceux qui sont mariés depuis de nombreuses années finissent par avoir des cheveux gris et des rides.
Ai đã sống lâu cũng không khỏi bị tóc bạc và da nhăn.
Plus la quantité de pigment mélanique est importante, plus les cheveux sont foncés.
Lượng sắc tố càng nhiều thì màu tóc sẽ càng sẫm.
6 Nos cheveux ?
6 Tóc của chúng ta được đếm rồi ư?
‘De faible qu’il était’, lorsqu’on lui eut coupé les cheveux, Samson a été ‘rendu puissant’ par Jéhovah et a provoqué la mort de nombreux Philistins (Juges 16:19-21, 28-30; voir Juges 15:13-19).
Cũng «từ sự yếu đuối» lúc bị cắt tóc, Sam-sôn đã «được làm nên mạnh» bởi Đức Giê-hô-va và giết được nhiều người Phi-li-tin (Các Quan Xét 16:19-21, 28-30; so sánh Các Quan Xét 15:13-19).
Elle avait reçu beaucoup de coups de couteau, et ses cheveux étaient coupés.
Cô ấy bị đâm nhiều, và tóc cô ấy bị cắt bỏ.
Quelle est l’épaisseur d’un cheveu ?
Một sợi tóc dày bao nhiêu?
Au début, ses cheveux étaient vraiment long.
Lúc đầu, tóc anh ấy cũng khá dài.
Seuls ceux qui étaient mis à part en tant que naziréens, comme Samson, ne se coupaient pas les cheveux (Nombres 6:5 ; Juges 13:5).
Chỉ có những người Na-xi-rê, như Sam-sôn, mới không cắt tóc.—Dân số 6:5; Quan xét 13:5.
Si vous aimez les cheveux longs et les accents exaspérants, je connais un chirurgien qui vous opérera ici.
Nếu cậu không phiền người tóc lòa xòa và có cái thổ âm khó chịu thì tôi biết một tay phẫu thuật có thể mổ cho anh trong nhà.

Cùng học Tiếng pháp

Vậy là bạn đã biết được thêm nghĩa của từ cheveux trong Tiếng pháp, bạn có thể học cách sử dụng qua các ví dụ được chọn lọc và cách đọc chúng. Và hãy nhớ học cả những từ liên quan mà chúng tôi gợi ý nhé. Website của chúng tôi liên tục cập nhật thêm các từ mới và các ví dụ mới để bạn có thể tra nghĩa các từ khác mà bạn chưa biết trong Tiếng pháp.

Các từ liên quan tới cheveux

Bạn có biết về Tiếng pháp

Tiếng Pháp (le français) là một ngôn ngữ Rôman. Giống như tiếng Ý, Bồ Đào Nha, Tây Ban Nha nó xuất phát từ tiếng Latinh bình dân, từng được sử dụng ở Đế quốc La Mã. Một người hoặc quốc gia nói tiếng Pháp có thể được gọi là "Francophone". Tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức tại 29 quốc gia. Tiếng Pháp là tiếng bản ngữ của nhiều người thứ tư trong Liên minh châu Âu. Tiếng pháp đứng thứ ba ở EU, sau tiếng Anh và tiếng Đức và là ngôn ngữ được giảng dạy rộng rãi thứ hai sau tiếng Anh. Phần lớn dân số nói tiếng Pháp trên thế giới sống ở châu Phi, có khoảng 141 triệu người châu Phi đến từ 34 quốc gia và vùng lãnh thổ có thể nói tiếng Pháp như ngôn ngữ thứ nhất hoặc thứ hai. Tiếng Pháp là ngôn ngữ phổ biến thứ hai ở Canada, sau tiếng Anh, và cả hai đều là ngôn ngữ chính thức ở cấp liên bang. Nó là ngôn ngữ đầu tiên của 9,5 triệu người hoặc 29% và là ngôn ngữ thứ hai của 2,07 triệu người hoặc 6% toàn bộ dân số Canada. Trái ngược với các châu lục khác, tiếng Pháp không có sự phổ biến ở châu Á. Hiện nay không có quốc gia nào ở châu Á công nhận tiếng Pháp là ngôn ngữ chính thức.